Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề cương ôn tập lý thuyết ô tô, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập lý thuyết ô tô ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT Ô TÔ1/ Sự phân bố tải trọng lên các bánh xe của ôtô phụ thuộc: a Chiều cao của ôtô b Chiều dài của ôtô c Tọa độ trọng tâm của ôtô d Tải trọng của ôtô 2/ Khi ôtô tăng tốc thì: a Tải trọng tác dụng lên bánh trước giảm và tải trọng tác dụng lên bánh sautăng b Tải trọng tác dụng lên bánh trước tăng và tải trọng tác d ụng lên bánh saugiảm c Tải trọng tác dụng lên bánh trước tăng và tải trọng tác d ụng lên bánh sautăng d Tải trọng tác dụng lên bánh trước và bánh sau cùng tăng 3/ Khi ôtô giảm tốc (khi phanh) thì: a Tải trọng tác dụng lên bánh trước và bánh sau cùng gi ảm b Tải trọng tác dụng lên bánh trước giảm và tải trọng tác dụng lên bánh sautăng c Tải trọng tác dụng lên bánh trước tăng và tải trọng tác dụng lên bánh saugiảm d Tải trọng tác dụng lên bánh trước giảm và tải trọng tác dụng lên bánh saugiảm 4/ Hiện nay có bao nhiêu biện pháp quay vòng ôtô: a4 b3 c2 d1 5/ Để đảm bảo cho ôtô khi quay vòng không bị trượt lết hoặc trượt quay (quayvòng đúng) cần thỏa mãn biểu thức: B cot gα 1 − cot gα 2 = L a a cot gα1 − cot gα 2 = L b b cot gα1 − cot gα 2 = L c B cot gα 2 − cot gα1 = L d 6/ Để đảm bảo cho tính ổn định của bánh xe dẫn hướng, thì cần có mấy nhântố kết cấu: a2 b3 c5 d4 7/ Có bao nhiêu nguyên nhân cơ bản gây ra hiện t ượng dao đ ộng c ủa bánh xedẫn hướng: a5 b4 c2 d6 8/ Lốp có ký hiệu B - d = 9 - 20, bán kính thiết kế của bánh xe (r 0) là: a 482,6 mm b 480 mm c 517 mm d 736,6 mm 9/ Lốp có ký hiệu 185/70 H R 14, bán kính thiết kế của bánh xe (r 0) là: a 360 mm b 362,8 mm c 199 inch d 337,4 mm 10/ Lốp có ký hiệu B - d = 9 - 20 và hệ số lamda = 0,930, bán kính làm vi ệctrung bình của bánh xe (rb) là: a 685 mm b 482,6 mm c 448,8 mm d 440 mm 11/ Lốp có ký hiệu 185/70 H R 14 và hệ số lamda = 0,950, bán kính thi ết k ếcủa bánh xe (rb) là: a 344,66 mm b 362,8 mm c Không có đáp án đúng d 340 mm12/ Tính ổn định của ôtô là: a Khả năng đảm bảo giữ được quỹ đạo chuyển động khi xe chuyển độnglên dốc b Khả năng đảm bảo giữ được quỹ đạo chuyển động khi xe chuyển độngvới vận tốc cao c Khả năng đảm bảo giữ được quỹ đạo chuyển động khi xe quay vòng d Khả năng đảm bảo giữ được quỹ đạo chuyển động theo yêu cầu trongmọi điều kiện chuyển động khác nhau 13/ Trong trường hợp ổn định dọc tĩnh, góc giới hạn khi ôtô đ ứng trên d ốc b ịtrượt hoặc lật đổ phụ thuộc vào: a Tọa độ trọng tâm của ôtô và chất lượng mặt đường b Hệ số bám của bánh xe với mặt đường c Khối lượng của ôtô phân ra các bánh xe d Tất cả các đáp án trên14/ Hệ thống phanh trang bị trên ôtô nhằm mục đích: a Nâng cao vận tốc trung bình của ôtô b Giảm vận tốc hoặc dừng hẳn khi cần thiết c Đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông d Tất cả đáp án trên 15/ Tính ổn định của ôtô khi phanh là: a Khả năng ôtô giữ được quỹ đạo quỹ đạo chuyển động như ý muốn củangười lái trong quá trình phanh b Khả năng ôtô giữ được quỹ đạo quỹ đạo chuyển động thẳng trong quátrình phanh c Khả năng ôtô giữ được quỹ đạo quỹ đạo chuyển động không mong mu ốncủa người lái trong quá trình phanh d Khả năng giữ được quỹ đạo quỹ đạo chuyển động của ôtô 16/ Sự phân bố tải trọng lên các bánh xe của ôtô phụ thuộc: a Chiều cao của ôtô b Tải trọng của ôtô c Chiều dài của ôtô d Tọa độ trọng tâm của ôtô 17/ Khi ôtô tăng tốc thì: a Tải trọng tác dụng lên bánh trước giảm và tải trọng tác dụng lên bánh sautăng b Tải trọng tác dụng lên bánh trước và bánh sau cùng tăng c Tải trọng tác dụng lên bánh trước tăng và tải trọng tác d ụng lên bánh sautăng d Tải trọng tác dụng lên bánh trước tăng và tải trọng tác d ụng lên bánh saugiảm18/ Khi ôtô giảm tốc (khi phanh) thì: a Tải trọng tác dụng lên bánh trước tăng và tải trọng tác dụng lên bánh saugiảm b Tải trọng tác dụng lên bánh trước giảm và tải trọng tác dụng lên bánh sautăng c Tải trọng tác dụng lên bánh trước giảm và tải trọng tác dụng lên bánh saugiảm d Tải trọng tác dụng lên bánh trước và bánh sau cùng gi ảm19/ Hiện nay có bao nhiêu biện pháp quay vòng ôtô: a1 b4 c2 d3 20/ Để đảm bảo cho ôtô khi quay vòng không bị trượt lết ho ặc tr ượt quay (quayvòng đúng) cần thỏa mãn biểu thức: b cot gα1 − cot gα 2 = ...