Danh mục

Đề cương ôn tập môn Hóa học lớp 12 – Trường THCS&THPT Đinh Tiên Hoàng

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 512.67 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề cương ôn tập môn Hóa học lớp 12 – Trường THCS&THPT Đinh Tiên Hoàng" tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm môn Hóa học trong học kì 1 vừa qua, giúp các em học sinh có tài liệu tham khảo, ôn thi sao cho hiệu quả nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập môn Hóa học lớp 12 – Trường THCS&THPT Đinh Tiên HoàngTRƯỜNG THCS – THPT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 12 TỰ NHIÊN (20-21) ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN: HÓA HỌC1. Mức độ nhận biết: 25% ((10 Câu)Câu 1. Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở? A. CH3N. B. CH4N. C. CH5N. D. C2H5N.Câu 2. Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N.Câu 3. Công thức phân tử của etylamin là A. C2H5NH2. B. CH3-NH-CH3. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.Câu 4. Alanin có công thức là A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.Câu 5. Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. valin.Câu 6. Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.Câu 7. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-NH-CH2COOH. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.Câu 8. Số nhóm NH2 và COOH có trong phân tử Lysin lần lượt là A. 1 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 1. D. 2 và 2.Câu 9. Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit amino axetic.Câu 10.Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là A. C, H, N. B. C, H, N, O. C. C, H. D. C, H, Cl.Câu 11. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãycó khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.Câu 12. Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.Câu 13. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạothủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.Câu 14. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin. C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrylat).Câu 15. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ capron. D. Tơ tằm.Câu 16. Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Au.Câu 17. Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. W. B. Cu. C. Hg. D. Fe.Câu 18. Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là A. Mg. B. Fe. C. Cr. D. Na.Câu 19. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. Tác dụng với phi kim. B. Tính khử. C. Tính oxi hóa. D. Tác dụng với axit.Câu 20. Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Fe.Câu 21. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4loãng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.Câu 22. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng? A. Mg. B. Na. C. Cu. D. FeCâu 23. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phản là A. Cu, Zn, Al, Mg. B. Mg, Cu, Zn, Al. C. Cu, Mg, Zn, Al. D. Al, Zn, Mg, Cu.Câu 24. Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là? A. Cu2+. B. Fe3+. C. Ca2+. D. Ag+.Câu 25. Để hạn chế sự ăn mòn vỏ tàu đi biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)tấm kim loại nào dưới đây? A. đồng. B. chì. C. kẽm. D. bạc.Câu 26: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.Câu 27: Phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm gọi là phản ứng A. trung ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: