ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
Số trang: 51
Loại file: doc
Dung lượng: 804.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Một nguyên tử trung hòa điện khi nguyên tử có:a.Số lượng proton lớn hơn số lượng electronb.Số lượng proton nhỏ hơn số lượng electronc.Số lượng proton bằng số lượng electrond.Cả ba câu đều sai2.Một nguyên tử khi không cân bằng điện thì trở thành ion:a.Ion dương khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electronb.Ion âm khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electronc.Câu a và b đều đúng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LINH KIỆN ĐIỆN TỬĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LINH KIỆN ĐIỆN TỬ 1/50I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Học sinh, sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:1. Một nguyên tử trung hòa điện khi nguyên tử có: a. Số lượng proton lớn hơn số lượng electron b. Số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron c. Số lượng proton bằng số lượng electron d. Cả ba câu đều sai2. Một nguyên tử khi không cân bằng điện thì trở thành ion: a. Ion dương khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron b. Ion âm khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron c. Câu a và b đều đúng d.3. Các hạt mang điện tương tác nhau: a. Các hạt trái dấu đẩy nhau b. Các hạt cùng dấu đẩy nhau c. Các hạt trái dấu hút nhau d. Chỉ có câu a sai4. Electron là hạt: a. Không mang điện tích b. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm d. Chỉ có câu a sai5. Proton là hạt: a. Mang điện tích dương b. Mang điện tích âm c. Không mang điện tích d. Chỉ có câu a đúng6. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là UAB: a. UAB = VA - VB b. UAB = VB - VA c. Câu a đúng b sai d. Câu a sai b đúng7. Điện trở là một linh kiện: a. Tích cực b. Thụ động c. Dùng để tăng dòng điện d. Khuếch đại điện áp8. Điện trở dây dẫn: a. Tỷ lệ thuận với tiết diện của dây b. Tỷ lệ nghịch với tiết diện của dây c. Không phụ thuộc tiết diện của dây d. Bằng tiết diện của dây9. Biểu thức của định luật Ohm cho đoạn mạch là: U a. U = I .R b. R= I U I c. I= d. U= R R10. Điện trở quang là một linh kiện: a. Thay đổi trị số khi tăng nhiệt độ b. Thay đổi trị số khi giảm nhiệt độ c. Thay đổi trị số khi giảm điện áp d. Cả 3 câu đều sai11. LDR (Light Dependent Resistor) là loại linh kiện có: a. Trị số dòng điện luôn luôn tăng b. Trị số điện áp luôn luôn giảm c. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc ánh sáng chiếu vào nó d. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc điện áp đặt vào nó12. Nhiệt trở là điện trở có trị số: 2/50 a. Luôn luôn tăng theo nhiệt độ b. Luôn luôn giảm theo nhiệt độ13. Nhiệt trở âm NTC (Negative Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở: a. Tăng khi nhiệt độ tăng b. Giảm khi nhiệt độ giảm c. Tăng khi nhiệt độ giảm d. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi14. Nhiệt trở dương PTC (Positive Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở: a. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi b. Giảm khi nhiệt độ tăng c. Tăng khi nhiệt độ giảm d. Tăng khi nhiệt độ tăng15. Hai điện trở R1, R2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng: 1 1 a. R1 + R2 b. + R1 R2 R1 + R2 c. d. Cả 3 câu đều sai R1 .R216. Hai điện trở R1, R2 ghép song song, điện trở tương đương của chúng: 1 1 a. R1 + R2 b. + R1 R2 R1 + R2 c. d. Cả 3 câu đều sai R1 .R217. Điện trở R1=100K, R2=2K2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng: a. 220K b. 202K c. 102K2 d. Cả 3 câu đều sai18. Điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song R1=R2=100K: a. 100K b. 200K c. 50K d. Cả 3 câu đều sai19. Điện trở tương đương của ba điện trở mắc song song với R1=R2=R3=3K3 là: a. 3K3 b. 330Ω c. 110Ω d. 1100Ω20. Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ ba chỉ: a. Số tương ứng với màu b. Sai số c. Số số 0 thêm vào d. Nhiệt độ21. Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ: a. Sai số ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LINH KIỆN ĐIỆN TỬĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LINH KIỆN ĐIỆN TỬ 1/50I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Học sinh, sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:1. Một nguyên tử trung hòa điện khi nguyên tử có: a. Số lượng proton lớn hơn số lượng electron b. Số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron c. Số lượng proton bằng số lượng electron d. Cả ba câu đều sai2. Một nguyên tử khi không cân bằng điện thì trở thành ion: a. Ion dương khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron b. Ion âm khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron c. Câu a và b đều đúng d.3. Các hạt mang điện tương tác nhau: a. Các hạt trái dấu đẩy nhau b. Các hạt cùng dấu đẩy nhau c. Các hạt trái dấu hút nhau d. Chỉ có câu a sai4. Electron là hạt: a. Không mang điện tích b. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm d. Chỉ có câu a sai5. Proton là hạt: a. Mang điện tích dương b. Mang điện tích âm c. Không mang điện tích d. Chỉ có câu a đúng6. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là UAB: a. UAB = VA - VB b. UAB = VB - VA c. Câu a đúng b sai d. Câu a sai b đúng7. Điện trở là một linh kiện: a. Tích cực b. Thụ động c. Dùng để tăng dòng điện d. Khuếch đại điện áp8. Điện trở dây dẫn: a. Tỷ lệ thuận với tiết diện của dây b. Tỷ lệ nghịch với tiết diện của dây c. Không phụ thuộc tiết diện của dây d. Bằng tiết diện của dây9. Biểu thức của định luật Ohm cho đoạn mạch là: U a. U = I .R b. R= I U I c. I= d. U= R R10. Điện trở quang là một linh kiện: a. Thay đổi trị số khi tăng nhiệt độ b. Thay đổi trị số khi giảm nhiệt độ c. Thay đổi trị số khi giảm điện áp d. Cả 3 câu đều sai11. LDR (Light Dependent Resistor) là loại linh kiện có: a. Trị số dòng điện luôn luôn tăng b. Trị số điện áp luôn luôn giảm c. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc ánh sáng chiếu vào nó d. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc điện áp đặt vào nó12. Nhiệt trở là điện trở có trị số: 2/50 a. Luôn luôn tăng theo nhiệt độ b. Luôn luôn giảm theo nhiệt độ13. Nhiệt trở âm NTC (Negative Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở: a. Tăng khi nhiệt độ tăng b. Giảm khi nhiệt độ giảm c. Tăng khi nhiệt độ giảm d. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi14. Nhiệt trở dương PTC (Positive Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở: a. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi b. Giảm khi nhiệt độ tăng c. Tăng khi nhiệt độ giảm d. Tăng khi nhiệt độ tăng15. Hai điện trở R1, R2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng: 1 1 a. R1 + R2 b. + R1 R2 R1 + R2 c. d. Cả 3 câu đều sai R1 .R216. Hai điện trở R1, R2 ghép song song, điện trở tương đương của chúng: 1 1 a. R1 + R2 b. + R1 R2 R1 + R2 c. d. Cả 3 câu đều sai R1 .R217. Điện trở R1=100K, R2=2K2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng: a. 220K b. 202K c. 102K2 d. Cả 3 câu đều sai18. Điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song R1=R2=100K: a. 100K b. 200K c. 50K d. Cả 3 câu đều sai19. Điện trở tương đương của ba điện trở mắc song song với R1=R2=R3=3K3 là: a. 3K3 b. 330Ω c. 110Ω d. 1100Ω20. Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ ba chỉ: a. Số tương ứng với màu b. Sai số c. Số số 0 thêm vào d. Nhiệt độ21. Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ: a. Sai số ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nguyên tử trung hòa điện trắc nghiệm điện tử kỹ thuật điện linh kiện điện tử đề cương điện tử vi xử lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
58 trang 329 2 0
-
Kỹ Thuật Đo Lường - TS. Nguyễn Hữu Công phần 6
18 trang 303 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 294 0 0 -
Báo cáo thực tập điện tử - Phan Lê Quốc Chiến
73 trang 244 0 0 -
Giáo trình Linh kiện điện tử: Phần 2 - TS. Nguyễn Tấn Phước
78 trang 241 1 0 -
Giáo trình Kỹ thuật điện (Nghề: Điện tử công nghiệp - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới
124 trang 236 2 0 -
Đồ án môn Điện tử công suất: Thiết kế mạch DC - DC boost converter
14 trang 236 0 0 -
79 trang 225 0 0
-
Thiết kế, lắp ráp 57 mạch điện thông minh khuếch đại thuật toán: Phần 2
88 trang 220 0 0 -
Đồ án: Kỹ thuật xử lý ảnh sử dụng biến đổi Wavelet
41 trang 218 0 0