Đề cương ôn tập thi học kỳ 1 môn: Sinh học 11 nâng cao (Năm học 2015-2016)
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 131.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập thi học kỳ 1 môn "Sinh học 11 nâng cao" năm học 2015-2016 giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hy vọng nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập thi học kỳ 1 môn: Sinh học 11 nâng cao (Năm học 2015-2016) ĐỀCƯƠNGÔNTẬPTHIHỌCKỲI–SINHHỌC11NÂNGCAO NĂMHỌC:2015–2016 A–QUANGHỢPỞTHỰCVẬTI.Kháiniệm:Quanghợplàquátrìnhtổnghợpcácchấthữucơ(glucozơ)từcácchấtvôcơ(CO 2vàH2O)nhờnănglượngánhsángđượchấpthụbởihệsắctốthựcvật.Nguyênliệu:CO2,H2OSảnphẩm:C6H12O6,O2,H2O.Phươngtrìnhtổngquát: NLánhsáng6CO2+12H2OC Hệsắctố 6H12O6+6O2+H2OII.VaitròTạorachấthữucơ,cungcấpnguồnthứcănchosinhvật,nguyênliệuvàdượcliệuchoconngười.ChuyểnhóaquangnăngthànhhóanăngvàcungcấpdướidạngATPvàcungcấpnănglượngchomọihoạtđộngsống.Điềuhòakhíhậu,đảmbảotỉlệO2vàCO2ởmứcổnđịnh.III.Cơchếquanghợp:gồm2pha:phasángvàphatối1.Phasáng: LàphaoxyhóanướcnhờnănglượngánhsángđểsửdụngH+vàelectronchoviệchìnhthànhATP vàNADPH,đồngthờigiảiphóngO2. Nơidiễnra:màngtilacoid Điềukiện:cóánhsáng Nguyênliệu:H2O,NADP+,ADP Sảnphẩm:O2,ATP,NADPH2 Có3giaiđoạn+Quanglý:chld+hνchld*chld** + Quang phân li nước: +Quanghóa: NADP++4H++4e2NADPH 3ADP+Pi3ATP Phươngtrìngtổngquát:12H2O+12NADP++18ADP+18Pi12NADPH2+18ATP+6O22.Phatối LàphakhửCO2nhờATPvàNADPHđượchìnhthànhtừphasángđểtạocáchợpchấthữucơ. Phatốiđượcthựchiệnởbanhómthựcvậtkhácnhau:ThựcvậtC3,C4vàthựcvậtCAM. Quanghợpở3nhómthựcvậtnàycóđiểmgiốngnhauởphasáng–khácnhauởphatối.*ThựcvậtC3: Sốngởvùngônđớivàánhiệtđới, theochutrìnhCalvinBenson G.đoạncacboxylhóa(cốđinhCO2):3RiDP+3CO26APG(6C3) G.đoạnkhửAlPG:6APG+ATP+NADPH6AlPG6C6H12O6 từphasáng G.đoạntáisinhchấtnhận(RiDP):5AlPG3RiDP Phươngtrìngtổngquát:6CO2+18ATP+12NADPHC6H12O6+6H2O+6O2+18ADP+12NADP*ThựcvậtC4(sốngởvùngnhiệtđớivàcậnnhiệtđới): CO2+PEP(C3)AOA(C4)AM(C4) ATP(khíquyển) ↓ Chutrình C3 Axitpiruvic(C3)← AM(C4)CO2C6H12O6 TạilụclạpcủatếbàomôgiậuTạilụclạpcủatếbàobaobómạch +ThựcvậtCAM: Gồmnhữngloàimọngnước,sống ở vùnghoangmạckhôhạnnhư:xươngrồng,dứa,thanh long… Để tránhmấtnước,khíkhổngcácloàinàyđóngvàobanngàyvàmở vàobanđêm vàcố định CO2theoconđườngCAM. ChutrìnhCAMgầngiốngvớichutrìnhC4,điểmkhácbiệtlàvề thờigian:giaiđoạnđầucố địnhCO2đượcthựchiệnvàobanđêmkhikhíkhổngmởvàgiaiđoạntáicốđịnhCO2theochu trìnhCalvinthựchiệnvàobanngàykhikhíkhổngđóng.Haiquátrìnhnàyđềudiễnraởtếbào môgiậu4.Cácyếutốảnhhưởngđếnquátrìnhquanghợpa.Ánhsánglànhântốcơbảnđểtiếnhànhquanghợp.*Cườngđộánhsáng:Điểmbùángsáng:Cườngđộánhsángtốithiểuđểcườngđộquanghợpbằngcườngđộhôhấp.Điểmnoánhsáng:Cườngđộánhsángtốiđađểcườngđộquanghợpđạtcựcđại.*Quangphổánhsáng: Quanghợpdiễnramạnh ở vùngtiađỏ vàtiaxanhtím,trongđótiađỏ đượcdiệplụchấpthụ nhiềunănglượng. Thựcvậtkhônghấpthụtialục. Tiaxanhtímkíchthíchsựtổnghợpcácaa,protein. Tiađỏxúctiếnquátrìnhhìnhthànhcacbohidrat. b.NồngđộCO2quyếtđịnhcườngđộcủaquátrìnhquanghợp. CO2trongkhôngkhílànguồncungcấpcacbonchoquanghợp. NồngđộCO2tăngthìcườngđộquanghợptăng. ĐiểmbùCO2:nồngđộCO2tốithiểuđểcườngđộquanghợpbằngcườngđộhôhấp. ĐiểmbãohòaCO2:nồngđộCO2tốiđađểcườngđộquanghợpđạtcaonhất. c.Nướclàyếutốraquangtrọngđốivớiquanghợp. Lànguyênliệutrựctiế ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập thi học kỳ 1 môn: Sinh học 11 nâng cao (Năm học 2015-2016) ĐỀCƯƠNGÔNTẬPTHIHỌCKỲI–SINHHỌC11NÂNGCAO NĂMHỌC:2015–2016 A–QUANGHỢPỞTHỰCVẬTI.Kháiniệm:Quanghợplàquátrìnhtổnghợpcácchấthữucơ(glucozơ)từcácchấtvôcơ(CO 2vàH2O)nhờnănglượngánhsángđượchấpthụbởihệsắctốthựcvật.Nguyênliệu:CO2,H2OSảnphẩm:C6H12O6,O2,H2O.Phươngtrìnhtổngquát: NLánhsáng6CO2+12H2OC Hệsắctố 6H12O6+6O2+H2OII.VaitròTạorachấthữucơ,cungcấpnguồnthứcănchosinhvật,nguyênliệuvàdượcliệuchoconngười.ChuyểnhóaquangnăngthànhhóanăngvàcungcấpdướidạngATPvàcungcấpnănglượngchomọihoạtđộngsống.Điềuhòakhíhậu,đảmbảotỉlệO2vàCO2ởmứcổnđịnh.III.Cơchếquanghợp:gồm2pha:phasángvàphatối1.Phasáng: LàphaoxyhóanướcnhờnănglượngánhsángđểsửdụngH+vàelectronchoviệchìnhthànhATP vàNADPH,đồngthờigiảiphóngO2. Nơidiễnra:màngtilacoid Điềukiện:cóánhsáng Nguyênliệu:H2O,NADP+,ADP Sảnphẩm:O2,ATP,NADPH2 Có3giaiđoạn+Quanglý:chld+hνchld*chld** + Quang phân li nước: +Quanghóa: NADP++4H++4e2NADPH 3ADP+Pi3ATP Phươngtrìngtổngquát:12H2O+12NADP++18ADP+18Pi12NADPH2+18ATP+6O22.Phatối LàphakhửCO2nhờATPvàNADPHđượchìnhthànhtừphasángđểtạocáchợpchấthữucơ. Phatốiđượcthựchiệnởbanhómthựcvậtkhácnhau:ThựcvậtC3,C4vàthựcvậtCAM. Quanghợpở3nhómthựcvậtnàycóđiểmgiốngnhauởphasáng–khácnhauởphatối.*ThựcvậtC3: Sốngởvùngônđớivàánhiệtđới, theochutrìnhCalvinBenson G.đoạncacboxylhóa(cốđinhCO2):3RiDP+3CO26APG(6C3) G.đoạnkhửAlPG:6APG+ATP+NADPH6AlPG6C6H12O6 từphasáng G.đoạntáisinhchấtnhận(RiDP):5AlPG3RiDP Phươngtrìngtổngquát:6CO2+18ATP+12NADPHC6H12O6+6H2O+6O2+18ADP+12NADP*ThựcvậtC4(sốngởvùngnhiệtđớivàcậnnhiệtđới): CO2+PEP(C3)AOA(C4)AM(C4) ATP(khíquyển) ↓ Chutrình C3 Axitpiruvic(C3)← AM(C4)CO2C6H12O6 TạilụclạpcủatếbàomôgiậuTạilụclạpcủatếbàobaobómạch +ThựcvậtCAM: Gồmnhữngloàimọngnước,sống ở vùnghoangmạckhôhạnnhư:xươngrồng,dứa,thanh long… Để tránhmấtnước,khíkhổngcácloàinàyđóngvàobanngàyvàmở vàobanđêm vàcố định CO2theoconđườngCAM. ChutrìnhCAMgầngiốngvớichutrìnhC4,điểmkhácbiệtlàvề thờigian:giaiđoạnđầucố địnhCO2đượcthựchiệnvàobanđêmkhikhíkhổngmởvàgiaiđoạntáicốđịnhCO2theochu trìnhCalvinthựchiệnvàobanngàykhikhíkhổngđóng.Haiquátrìnhnàyđềudiễnraởtếbào môgiậu4.Cácyếutốảnhhưởngđếnquátrìnhquanghợpa.Ánhsánglànhântốcơbảnđểtiếnhànhquanghợp.*Cườngđộánhsáng:Điểmbùángsáng:Cườngđộánhsángtốithiểuđểcườngđộquanghợpbằngcườngđộhôhấp.Điểmnoánhsáng:Cườngđộánhsángtốiđađểcườngđộquanghợpđạtcựcđại.*Quangphổánhsáng: Quanghợpdiễnramạnh ở vùngtiađỏ vàtiaxanhtím,trongđótiađỏ đượcdiệplụchấpthụ nhiềunănglượng. Thựcvậtkhônghấpthụtialục. Tiaxanhtímkíchthíchsựtổnghợpcácaa,protein. Tiađỏxúctiếnquátrìnhhìnhthànhcacbohidrat. b.NồngđộCO2quyếtđịnhcườngđộcủaquátrìnhquanghợp. CO2trongkhôngkhílànguồncungcấpcacbonchoquanghợp. NồngđộCO2tăngthìcườngđộquanghợptăng. ĐiểmbùCO2:nồngđộCO2tốithiểuđểcườngđộquanghợpbằngcườngđộhôhấp. ĐiểmbãohòaCO2:nồngđộCO2tốiđađểcườngđộquanghợpđạtcaonhất. c.Nướclàyếutốraquangtrọngđốivớiquanghợp. Lànguyênliệutrựctiế ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương Sinh học 11 Ôn tập Sinh học 11 Ôn thi Sinh học 11 Sinh học học kỳ 1 Sinh học 11 nâng cao Đề thi Sinh học 2015Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Ôn tập chương I – Hóa học khối 11
16 trang 28 0 0 -
học tốt sinh học 11 nâng cao: phần 2
67 trang 26 0 0 -
Đề thi năng khiếu môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 2)
9 trang 20 0 0 -
111 trang 19 0 0
-
546 Bài tập trắc nghiệm và tự luận môn Sinh 11
26 trang 18 0 0 -
Ôn tập và kiểm tra sinh học 11: phần 2
96 trang 18 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn: Sinh học 10 cơ bản (Năm học 2015-2016)
1 trang 18 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS có đáp án môn: Sinh học (Năm học 2012-2013)
6 trang 17 0 0 -
học tốt sinh học 11 nâng cao: phần 1
52 trang 17 0 0 -
Sinh học 11 nâng cao và hướng dẫn thiết kế bài giảng (Tập 1): Phần 1
129 trang 17 0 0