Danh mục

Đề cương ôn tập thủy lực

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 119.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I. Lý Thuyết :- Các tính chất của áp suất thuỷ tĩnh- Phương trình vi phân cơ bản của chất lỏng đứng cân bằng- Biểu đồ áp lực- Áp lực chất lỏng lên thành phẳng có hình dạng bất kỳII. BÀI TẬPBài 1: Tìm áp suất tuyệt đối và áp suất dư tại vị trí có độ sâu h = 1,2m, áp suất mặt
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập thủy lựcTrường Đại Học Kiến Trúc Đà nẵng Đề cương ôn tập : Thuỷ Lực ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I :KHÁI NIỆM CHUNG VÀ NHỮNG TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA CHẤT LỎNGI. Lý thuyết- Những đặc tính vật lý cơ bản của chất lỏng. CHƯƠNG II : THUỶ TĨNHI. Lý Thuyết :- Các tính chất của áp suất thuỷ tĩnh- Phương trình vi phân cơ bản của chất lỏng đứng cân bằng- Biểu đồ áp lực- Áp lực chất lỏng lên thành phẳng có hình dạng bất kỳII. BÀI TẬPBài 1: Tìm áp suất tuyệt đối và áp suất dư tại vị trí có độ sâu h = 1,2m, áp suất mặtthoáng po= 196200N/m2, γ n = 9810 N/m3.Đáp số: pt= 207972 N/m2 Pdư= 109872 N/m2. hBài 2:(hình b1) Xác định độ cao của cột nước dâng lên trong poống đo áp (h). Nước trong bình kín chịu áp suất tại mặt tự dolà po= 1,06at. Xác định áp suất dư pot nếu h = 0,8m.Đáp số: Độ cao cột nước h = 0,6m. Áp suất dư là pot= 1,08at = 105948 N/m2Bài 3: Một máy bơm nước từ giếng, tại mặt cắt trước máy bơm áp kế chỉ áp suấttuyệt đối là 0,35at. Hỏi độ chân không tại mặt cắt đó là bao nhiêu? Hãy biểu th ị đ ộchân không đó bằng cột nước; cột nước thủy ngân.Biết rằng γ tn = 133416 N/m3.Đáp số: Áp suất chân không pck = 0,65at, hcknước= 6,5m, hckHg= 0,05m.Bài 4:(hình b2)Xác định áp suất dư tại tâm ống A, cho độ cao cột thủy ngân trong ốngđo áp h2 = 25m trong ống đo áp.Tâm ống ở dưới mực nước phân cách giữ nước và thủyngân h1 = 40cm, γ tn = 136000 N/m3.Đáp số: pdưA= 37924N/m2 = 0,386at. h2 B C D h1 Trang 1Trường Đại Học Kiến Trúc Đà nẵng Đề cương ôn tập : Thuỷ LựcBài 5: xác định áp lực chất lỏng lên tường chắn có dạng hình chữ nhật và tâm đ ặt áplực.cho biết độ sâu mực nước phía trước tường (phía thượng lưu) h 1 = 3m, ở phía sautường (phía hạ lưu) h2 = 1,2m, chiều rộng b = 4m và chiều cao của tường H = 3,5m. Tính lực kéo T, cho chiều dày của tường d = 0,08m, vật liệu làm tường γ vl =1,18.104N/m3,hệ số ma sát của rãnh kéo f = 0,5.Đáp số: Áp lực P = 148,3KN. Điểm đặt lực ZD= 1,89m Lực kéo T = 8,73.104NCHƯƠNG III : CƠ SỞ ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT LỎNGI. Lý thuyết :- Các yếu tố thủy lực của dòng chảy- Phương trình liên tục của dòng chảy ổn định.- Phương trình Bécnu li của dòng chảy ổn định.II. BÀI TẬPBài 1: Nước chảy trong ống nằm ngang đường kính 15 cm , áp suất 4,2 kg/cm 2 . Giảsử rằng không có tổn thất; tìm lưu lượng nếu áp suất tại một nơi có đường kính cohẹp là 7,5 cm là 1,40 kg/cm2.Đáp số : Q = 107 l/s.Bài 2: (hình b2’) Áp suất bên trong ống s không nhỏ hơn 0,24 kg/cm 2 (áp suất tuyệtđối). Bỏ qua tổn thất . Hỏi đỉnh S cách mặt nước A là bao nhiêu?Đáp số : 6,71 m S A 1,2Bài 3:(hình b5) Xác định chân không ở đỉnh Xi-phông và lưu lượng nước chuyển quanó, nếu H1 = 3,3 m ; H2 = 1,5 m ; d = 150 mm , z = 6,8 m Tổn thất cột nước ở bình vàoống là 0,6 m cột nước, còn các tổn thất cột nước khác bỏ qua. Vẽ đường năng vàđường đo áp. Đáp số : pck = 0,53 at Q = 86,0 l/s Trang 2Trường Đại Học Kiến Trúc Đà nẵng Đề cương ôn tập : Thuỷ Lực 1 d Z 2 H1 H2 1 2 CHƯƠNG IV : TỔN THẤT CỘT NƯỚC TRONG DÒNG CHẢYI. Lý thuyết :- Những dạng tổn thất cột nước- Công thức Darcy tính tổn thất cột nước hd, hệ số tổn thất dọc đường λ, thí nghiệmni-cu-rat-so.- Công thức sêdi (Chezy) - Công thức xác định λ và C để tính tổn thất cột nước dọcđường của dòng đều trong các ống và kênh hở.- Tổn thất cột nước cục bộ - những đặc điểm chung- Một số dạng tổn thất cục bộ trong ốngII. BÀI TẬP Bài 1: (hình b7) Nước từ một bình chứa A chảy vào bể chứa B, theo một đường ốnggồm 2 loại ống có đường kính khác nhau. Biết ZA = 13m; ZB = 5m; L1 = L2 = 30m; d1 = 150mm; d2 = 200mm. Ống dẫn làloại ống gang đã dùng (n=0,0143). Tính lưu lượng Q của đường ống. H ZA A L 1, d 1 L2, d2 ZB B Đáp số : Q = 66,3 (l/s) CHƯƠNG V :TÍNH TOÁN THỦY LỰC ĐƯỜNG ỐNGI. Lý thuyết.- Tính toán thuỷ lực về ống dài- Tính toá ...

Tài liệu được xem nhiều: