Đề cương ôn tập Toán 6 HK1 (2013 - 2014) - GV: La Loan
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 205.05 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương bao gồm các bài tập về Số học, Hình học giúp các bạn học sinh lớp 6 ôn tập tốt môn Toán. Mời các bạn cùng tham khảo “Đề cương ôn tập Toán học kỳ I lớp 6 (2013 – 2014) của giáo viên La Loan biên soạn. Chúc các bạn ôn tập thành công!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập Toán 6 HK1 (2013 - 2014) - GV:La Loan ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN - HỌC KỲ I – Lớp 6 (2013 – 2014) – La Loan ***A/ TÓM TẮT LÍ THUYẾT: *SỐ HỌC:CHỦ ĐỀ 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 1) Thứ tự thực hiện phép tính: Quan sát, tính nhanh nếu có thể. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ (Tính từ trái sang phải) Đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [ ] { } 2) Các tính chất cơ bản của phép toán: a+0=0+a=a a.1 = 1.a = a a+b=b+a a.b = b.a a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c) a.b.c = (a.b).c = a.(b.c) a.b + a.c = a(b + c) a.b – a.c = a(b – c) 3) Các công thức tính lũy thừa: an a.a.....a a 0 a1 a a0 1 a 0 n thöøa soá a .a a m n m n am : an amn a 0, m n (Nhân hai lũy thừa cùng cơ số) (Chia hai lũy thừa cùng cơ số) 4) Giá trị tuyệt đối của số nguyên: - Giá trị tuyệt đối của số dương bằng chính nó. Ví dụ: 3 3 - Giá trị tuyệt đối của số 0 bằng 0 0 0 - Giá trị tuyệt đối của số âm bằng số đối của nó. Ví dụ: 3 3 - Giá trị tuyệt đối của một số luôn là số không âm: a 0 với mọi a 5) Quy tắc bỏ dấu ngoặc - Nếu trước dấu ngoặc là dấu cộng(+) thì khi bỏ dấu ngoặc, không đổi dấu các số hạng. - Nếu trước dấu ngoặc là dấu trừ(-) thì khi bỏ dấu ngoặc, phải đổi dấu tất cả số hạng. Chú ý: a b a b 6) Cộng hai số nguyên: (Xem lại quy tắc cộng hai số nguyên) Khi cộng hai số nguyên, ta phải xác định dấu của kết quả trước. Cụ thể: - Cộng hai số cùng dấu: Kết quả mang dấu chung của hai số. (+) + (+) = (+) (-) + (-) = (-) - Cộng hai số khác dấu: Kết quả mang dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. Ví dụ: a) 2 + (- 3) = - 1 (vì -3 có giá trị tuyệt đối lớn hơn 2) b) -17 + 18 = 1 (vì 18 có giá trị tuyệt đối lớn hơn – 17 )CHỦ ĐỀ 2: TÌM x Xét xem: Điều cần tìm đóng vai trò là gì trong phép toán(số hạng, số trừ, số bị trừ, thừa số, số chia, số bị chia) (Số hạng) = (Tổng) – (Số hạng đã biết) (Số trừ) = (Số bị trừ - Hiệu) (Số bị trừ) =(Hiệu) + (Số trừ) (Thừa số) = (Tích) : (Thừa số đã biết) (Số chia) = (Số bị chia) :(Thương) (Số bịchia) = (Thương). (Số chia) Chú ý thứ tự thực hiện phép tính và mối quan hệ giữa các số trong phép tính A 0 A m(m 0) A0 A m hoaëc A mCHỦ ĐỀ 3: MỘT SỐ BÀI TOÁN TÌM ƯC, BC, ƯCLN, BCNN Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Nắm vững thế nào là số nguyên tố, thế nào là hợp số. Nắm vững cách tìm ước, tìm bội của một số. Nắm vững cách tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Nắm vững cách tìm ƯC, BC thông qua tìm ƯCLN, BCNN. Vận dụng tính chất : x a; x b; x c x BC a,b,c a x; b x c x x ƯC(a, b, c) Vận dụng quy tắc tìm ƯCLN, BCNN Vận dụng cách tìm ƯC thông qua ƯCLN (bằng cách tìm ước của ƯCLN), BC thông quaBCNN (bằng cách tìm bội của BCNN).*HÌNH HỌCNắm vững các kiến thức sau: Định nghĩa(Khái niệm) và cách vẽ: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, hai đường thẳng song song Quan hệ giữa điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng (Điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng, đường thẳng cắt đường thẳng, …) và cách vẽ. Các cách tính độ dài đoạn thẳng: - Dựa vào tính chất điểm nằm giữa hai điểm: M nằm giữa A và B AM MB AB - Dựa vào tính chất trung điểm của đoạn thẳng: M là trung điểm của AB AB AM MB 2 Cách nhận biết điểm nằm giữa hai điểm: M,N Ox, OM ON AM + MB = AB M nằm giữa O và N M nằm giữa A và B Cách nhận biết một điểm là trung điểm của đoạn thẳng: AM MB AB M naèm giöõa A vaø B MA MB M là trung điểm của AB AB MA MB 2 M là trung điểm của AB A, B, M thaúng haøng MA MB ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập Toán 6 HK1 (2013 - 2014) - GV:La Loan ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN - HỌC KỲ I – Lớp 6 (2013 – 2014) – La Loan ***A/ TÓM TẮT LÍ THUYẾT: *SỐ HỌC:CHỦ ĐỀ 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 1) Thứ tự thực hiện phép tính: Quan sát, tính nhanh nếu có thể. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ (Tính từ trái sang phải) Đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [ ] { } 2) Các tính chất cơ bản của phép toán: a+0=0+a=a a.1 = 1.a = a a+b=b+a a.b = b.a a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c) a.b.c = (a.b).c = a.(b.c) a.b + a.c = a(b + c) a.b – a.c = a(b – c) 3) Các công thức tính lũy thừa: an a.a.....a a 0 a1 a a0 1 a 0 n thöøa soá a .a a m n m n am : an amn a 0, m n (Nhân hai lũy thừa cùng cơ số) (Chia hai lũy thừa cùng cơ số) 4) Giá trị tuyệt đối của số nguyên: - Giá trị tuyệt đối của số dương bằng chính nó. Ví dụ: 3 3 - Giá trị tuyệt đối của số 0 bằng 0 0 0 - Giá trị tuyệt đối của số âm bằng số đối của nó. Ví dụ: 3 3 - Giá trị tuyệt đối của một số luôn là số không âm: a 0 với mọi a 5) Quy tắc bỏ dấu ngoặc - Nếu trước dấu ngoặc là dấu cộng(+) thì khi bỏ dấu ngoặc, không đổi dấu các số hạng. - Nếu trước dấu ngoặc là dấu trừ(-) thì khi bỏ dấu ngoặc, phải đổi dấu tất cả số hạng. Chú ý: a b a b 6) Cộng hai số nguyên: (Xem lại quy tắc cộng hai số nguyên) Khi cộng hai số nguyên, ta phải xác định dấu của kết quả trước. Cụ thể: - Cộng hai số cùng dấu: Kết quả mang dấu chung của hai số. (+) + (+) = (+) (-) + (-) = (-) - Cộng hai số khác dấu: Kết quả mang dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. Ví dụ: a) 2 + (- 3) = - 1 (vì -3 có giá trị tuyệt đối lớn hơn 2) b) -17 + 18 = 1 (vì 18 có giá trị tuyệt đối lớn hơn – 17 )CHỦ ĐỀ 2: TÌM x Xét xem: Điều cần tìm đóng vai trò là gì trong phép toán(số hạng, số trừ, số bị trừ, thừa số, số chia, số bị chia) (Số hạng) = (Tổng) – (Số hạng đã biết) (Số trừ) = (Số bị trừ - Hiệu) (Số bị trừ) =(Hiệu) + (Số trừ) (Thừa số) = (Tích) : (Thừa số đã biết) (Số chia) = (Số bị chia) :(Thương) (Số bịchia) = (Thương). (Số chia) Chú ý thứ tự thực hiện phép tính và mối quan hệ giữa các số trong phép tính A 0 A m(m 0) A0 A m hoaëc A mCHỦ ĐỀ 3: MỘT SỐ BÀI TOÁN TÌM ƯC, BC, ƯCLN, BCNN Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Nắm vững thế nào là số nguyên tố, thế nào là hợp số. Nắm vững cách tìm ước, tìm bội của một số. Nắm vững cách tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Nắm vững cách tìm ƯC, BC thông qua tìm ƯCLN, BCNN. Vận dụng tính chất : x a; x b; x c x BC a,b,c a x; b x c x x ƯC(a, b, c) Vận dụng quy tắc tìm ƯCLN, BCNN Vận dụng cách tìm ƯC thông qua ƯCLN (bằng cách tìm ước của ƯCLN), BC thông quaBCNN (bằng cách tìm bội của BCNN).*HÌNH HỌCNắm vững các kiến thức sau: Định nghĩa(Khái niệm) và cách vẽ: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, hai đường thẳng song song Quan hệ giữa điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng (Điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng, đường thẳng cắt đường thẳng, …) và cách vẽ. Các cách tính độ dài đoạn thẳng: - Dựa vào tính chất điểm nằm giữa hai điểm: M nằm giữa A và B AM MB AB - Dựa vào tính chất trung điểm của đoạn thẳng: M là trung điểm của AB AB AM MB 2 Cách nhận biết điểm nằm giữa hai điểm: M,N Ox, OM ON AM + MB = AB M nằm giữa O và N M nằm giữa A và B Cách nhận biết một điểm là trung điểm của đoạn thẳng: AM MB AB M naèm giöõa A vaø B MA MB M là trung điểm của AB AB MA MB 2 M là trung điểm của AB A, B, M thaúng haøng MA MB ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cộng trừ lũy thừa Ước chung lớn nhất Bội chung nhỏ nhất Bài tập Toán 6 Bài tập Số học 6 Bài tập Hình học 6Gợi ý tài liệu liên quan:
-
3 đề thi HSG giải Toán 7 bằng máy tính cầm tay - Sở GD&ĐT Long An - (Kèm Đ.án)
9 trang 48 0 0 -
16 trang 34 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đặng Trần Côn, Quận Tân Phú
12 trang 30 0 0 -
Đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lam Sơn
2 trang 23 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Độc Lập, Quận Phú Nhuận
3 trang 22 2 0 -
Tuyển tập 20 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6
58 trang 21 0 0 -
thiết kế bài giảng toán 6 (tập 1): phần 1
163 trang 20 0 0 -
11 trang 19 0 0
-
Các bài toán về Ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất - Toán lớp 6
27 trang 18 0 0 -
Trắc nghiệm Số học 6 - Chương 2: Số nguyên
5 trang 18 0 0