Đề cương ôn tập về phương trình đường thẳng
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 192.49 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập về phương trình đường thẳng trình bày kiến thức trọng tâm của phương trình đường thẳng, sau đó trình bày một số dạng toán, bài tập áp dụng phương trình đường thẳng, các bài tập cụ thể giúp học sinh nắm chắc kiến thức chuyên đề này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập về phương trình đường thẳngPhạm Thu Hà – THPT Phú Xuyên A ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGA. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Dạng Yếu tố cần tìm Công thứcPhương trình tham qua M ( x 0 ; y 0 ) x = x 0 + u1 tsố d : d : u = (u1 ; u 2 ) y = y0 + u 2tPhương trình tổng qua M ( x 0 ; y 0 ) d : a ( x − x 0 ) + b( y − y 0 ) = 0quát d : n = ( a; b )Phương trình qua M ( x0 ; y0 ) x − x0 y − y0chính tắc d : d: = u1 u2 u = ( u1 ; u 2 ) ( u 1 , u2 ≠ 0 )Phương trình đoạn d cắt Ox tại a,cắt Oy tại b (a, b khác 0) x ychắn d: + =1 a bGóc Tìm 2 VTPT hoặc 2 VTCP của 2 đ.thẳng a1 a 2 + b1b2 cos(d 1 ; d 2 ) = d 1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 ⇒ n1 = (a1 ; b1 ) a12 + b12 a 22 + b22 d 2 : a 2 x + b 2 y + c 2 = 0 ⇒ n 2 = ( a 2 ; b2 )Khoảng cách Tọa độ A( x 0 ; y 0 ) và ∆ : ax + by + c = 0 ax 0 + by 0 + c d ( A; ∆) = a2 + b2 Vị trí tương đối 2 d 1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 ⇒ n1 = (a1 ; b1 ) a1 b1đthẳng • ≠ ⇒ d1 cắt d 2 d 2 : a 2 x + b 2 y + c 2 = 0 ⇒ n 2 = ( a 2 ; b2 ) a2 b2 a b c • 1 = 1 ≠ 1 ⇒ d1 // d 2 a2 b2 c2 a b c • 1 = 1 = 1 ⇒ d1 ≡ d 2 a2 b2 c2Các công thức cần nhớ khácDạng Yếu tố đã cho Công thức Tọa độ véctơ A( x A ; y A ) và B( x B ; y B ) AB = ( xB − x A ; y B − y A )Độ dài đoạn thẳng A( x A ; y A ) và B( x B ; y B ) AB = ( x B − x A ) 2 + ( y B − y A ) 2 Tích vô hướng a = (a1 ; a 2 ) và b = (b1 ; b2 ) a.b = a1b1 + a 2 b2 Chuyển VTCP về VTPT u = (u1 ; u 2 ) ⇒ n = (u 2 ;−u1 ) hoặc n = (−u 2 ; u1 ) Chuyển VTPT về VTCT n = ( a; b ) ⇒ u = (b;− a ) hoặc u = (−b; a )B. MỘT SỐ DẠNG TOÁNI. Phương trình tham số – Phương trình tổng quát – Phương trình chính tắc Dạng Hình Phương trình tham số Phương trình tổng quát M N qua M ( x0 ; y0 ) qua M ( x0 ; y0 )Qua 2 điểm M, N d : d : u = MN u = MN ⇒ n Cạnh AB tam qua A( x0 ; y0 ) qua A( x0 ; y0 ) AB : AB : giác B C u = AB u = AB ⇒ n 1Phạm Thu Hà – THPT Phú Xuyên A qua A( x0 ; y0 ) qua A( x0 ; y0 )Trung tuyến AM AM : AM : B M C u = AM u = AM ⇒ n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập về phương trình đường thẳngPhạm Thu Hà – THPT Phú Xuyên A ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGA. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Dạng Yếu tố cần tìm Công thứcPhương trình tham qua M ( x 0 ; y 0 ) x = x 0 + u1 tsố d : d : u = (u1 ; u 2 ) y = y0 + u 2tPhương trình tổng qua M ( x 0 ; y 0 ) d : a ( x − x 0 ) + b( y − y 0 ) = 0quát d : n = ( a; b )Phương trình qua M ( x0 ; y0 ) x − x0 y − y0chính tắc d : d: = u1 u2 u = ( u1 ; u 2 ) ( u 1 , u2 ≠ 0 )Phương trình đoạn d cắt Ox tại a,cắt Oy tại b (a, b khác 0) x ychắn d: + =1 a bGóc Tìm 2 VTPT hoặc 2 VTCP của 2 đ.thẳng a1 a 2 + b1b2 cos(d 1 ; d 2 ) = d 1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 ⇒ n1 = (a1 ; b1 ) a12 + b12 a 22 + b22 d 2 : a 2 x + b 2 y + c 2 = 0 ⇒ n 2 = ( a 2 ; b2 )Khoảng cách Tọa độ A( x 0 ; y 0 ) và ∆ : ax + by + c = 0 ax 0 + by 0 + c d ( A; ∆) = a2 + b2 Vị trí tương đối 2 d 1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 ⇒ n1 = (a1 ; b1 ) a1 b1đthẳng • ≠ ⇒ d1 cắt d 2 d 2 : a 2 x + b 2 y + c 2 = 0 ⇒ n 2 = ( a 2 ; b2 ) a2 b2 a b c • 1 = 1 ≠ 1 ⇒ d1 // d 2 a2 b2 c2 a b c • 1 = 1 = 1 ⇒ d1 ≡ d 2 a2 b2 c2Các công thức cần nhớ khácDạng Yếu tố đã cho Công thức Tọa độ véctơ A( x A ; y A ) và B( x B ; y B ) AB = ( xB − x A ; y B − y A )Độ dài đoạn thẳng A( x A ; y A ) và B( x B ; y B ) AB = ( x B − x A ) 2 + ( y B − y A ) 2 Tích vô hướng a = (a1 ; a 2 ) và b = (b1 ; b2 ) a.b = a1b1 + a 2 b2 Chuyển VTCP về VTPT u = (u1 ; u 2 ) ⇒ n = (u 2 ;−u1 ) hoặc n = (−u 2 ; u1 ) Chuyển VTPT về VTCT n = ( a; b ) ⇒ u = (b;− a ) hoặc u = (−b; a )B. MỘT SỐ DẠNG TOÁNI. Phương trình tham số – Phương trình tổng quát – Phương trình chính tắc Dạng Hình Phương trình tham số Phương trình tổng quát M N qua M ( x0 ; y0 ) qua M ( x0 ; y0 )Qua 2 điểm M, N d : d : u = MN u = MN ⇒ n Cạnh AB tam qua A( x0 ; y0 ) qua A( x0 ; y0 ) AB : AB : giác B C u = AB u = AB ⇒ n 1Phạm Thu Hà – THPT Phú Xuyên A qua A( x0 ; y0 ) qua A( x0 ; y0 )Trung tuyến AM AM : AM : B M C u = AM u = AM ⇒ n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đại số 11 Phương trình đường thẳng Ôn tập phương trình đường thẳng Bài tập phương trình đường thẳng Phương trình tham số của đường thẳng Phương trình tổng quát của đường thẳngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
5 trang 47 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
11 trang 39 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 34 0 0 -
Hình giải tích OXYZ - Toán lớp 12 (Phấn 1)
146 trang 32 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật đồ họa và xử lý ảnh: Bài 2 - Nguyễn Hoài Anh
19 trang 29 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 10: Phương trình đường thẳng
34 trang 27 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 7 bài 3 - Phương trình đường thẳng
45 trang 26 0 0 -
Bài tập - Phương trình đường thẳng
7 trang 25 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3
5 trang 24 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
4 trang 22 0 0