Danh mục

Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 698.17 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2" được biên soạn nhằm giúp các em học sinh khối 12 ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1 VÀ GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2022- 2023Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau: Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây ? A.  ;5 . B.  0;   . C.  2;   . D.  0; 2  .Câu 2. Hàm số y  x3  3x2 nghịch biến trên khoảng A.  2;   . B.  0; 2  . C.  4;0  . D.  ;0  .Câu 3: Khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x 2  9 x  1 là A.  ; 1 . B.  1;3 . C.  3;1 . D.  ; 1   3;   . x 1Câu 4: Hàm số y  đồng biến trên khoảng nào sau đây? x 1 A.  ; 1 và  1;   B. (;0) C. (2; ) D.  ;  Câu 5: Hàm số y  f ( x)  x3  3x 2  2020 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  0; 2  . B.  ;0  . C.  ;0) và (2    . D.  2;   3x  1Câu 6: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? x 1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 ; 1;   . B. Hàm số luôn đồng biến trên 1 . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 ; 1;   . D. Hàm số luôn nghịch biến trên  ;1  1;   .Câu 7. Hàm số y  2 x  x 2 đồng biến trên khoảng A.  0; 2  B. 1; 2  C.  0;1 D.  ;1Câu 8: Cho hàm số y  2x 3  3x 2  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  và 1;   . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;0  và 1;   . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1Câu 9: Số điểm cực đại của hàm số y  x 4  100 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2x 3Câu 10: Hàm số y có bao nhiêu cực trị? x 3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x 1Câu 11: Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị ? 2x 1 A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .Câu 12: Hàm số f(x) có đạo hàm là f  x   x  x  1  2x  1 x  3 , x  . Số điểm cực trị của hàm số 3 2 4f(x) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  5 . C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x)  x  3x 2  5 trên đoạn 1; 4 3 A. y  21 B. y  1 C. y  3 D. y  5 x 1Câu 15: Cho hàm số y  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0;1 là: x 1 A. -1 B. 0 C. 2 D. 3Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  5 trên đoạn  2; 4 là: 3 A. min y  7. B. min y  0. C. min y  5. D. min y  3.  2; 4  2; 4  2; 4  2; 4Câu 17: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 x  1 là: x3 A. x = -3 B. y = -3 C. x = 2 D. y = 2Câu 18: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  1 là: x2 A. y = 1 B. y = 2 C. x = 2 D. x = 1 2x  3Câu 19. Đồ thị hàm số y  2 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x  3x  2 A. x  1, x  2 và y  0 . B. x  1, x  2 và y  2 . C. x = -1 và y  0 . D. x  1, x  2 và y  3 1 xCâu 20: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 3  2x A. 2. B. 1. C. 0. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: