Danh mục

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học 11 - Trường THPT Phan Liêm

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 184.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học 11 - Trường THPT Phan Liêm giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Hóa học lớp 11. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học 11 - Trường THPT Phan LiêmSỞGIÁODỤC&ĐÀOTẠOBẾNTRE ĐỀCƯƠNGÔNTHIHỌCKỲI TRƯỜNGTHPTPHANLIÊM Môn:HÓAKHỐI11–CHƯƠNGTRÌNHCHUẨN Thờigianlàmbàithi:60phút; (đềtrắcnghiệm–40câu)A.LÝTHUYẾT:Chương1:SỰĐIỆNLYNắmcáckháiniệm:sựđiệnly(quátrìnhđiệnly),chấtđiệnly,chấtđiệnlymạnh,chấtđiệnly yếu.ChoVD.Phânbiệtchấtđiệnly,chấtdẫnđiệnvàchấtkhôngdẫnđiện.ChoVD.Kháiniệmaxit,bazơ,muối,muốiaxit,muốitrunghòatheothuyếtđiệnly.ChoVD.Cácchấtlưỡngtính.ChoVD.Viếtphươngtrìnhđiệncủacácchấtđiệnlymạnh,cácchấtđiệnlyyếu,cácchấtlưỡngtính.ChoVD.Tíchsố ioncủanước(ở 25 oC).CáccôngthứctínhpH.KhoảngpHvàmôitrườngtương ứng. KhoảngpHđổimàucủacácchấtchỉthịaxit–bazơ.Phảnứngtraođổiion:Điềukiện,bảnchất.Viếtphươngtrìnhphảnứngtraođổiion(dạngphântửvàionrútgọn).LưuýphảnứngcủamuốiAl3+,muốiZn2+vớidungdịchkiềmmạnh.ChoVD.Chương2:NITƠ–PHOTPHOSosánhcácđơnchấtnitơvàphotphovề: +Vịtrí,cấuhìnhenguyêntử. +Trạngtháitựnhiên,tínhchấtvậtlý,ứngdụng. +Tínhchấthóahọc,điềuchế.Cáchợpchấtcủanitơ(NH3,muốiNH4+,HNO3…):tínhchấtvậtlý,ứngdụng.Hợpchấtcủaphotpho(H3PO4):tínhchấtvậtlý,ứngdụng.SosánhtínhchấthóahọcvàcáchđiềuchếHNO3vàH3PO4.Phảnứngnhiệtphânmuốiamoni,muốinitrat.TínhchấthóahọccủaNH3vàmuốiNH4+.Lưuýphản ứngcủadungdịchmuốiZn2+,Cu2+,Ag+vớidungdịchNH3.Nhậnbiếtcáciondươngvàâmcóliênquan:NH4+,NO3,PO43,…Phânbónhóahọc: +Baloạiphânhóahọcchính:nguyêntốdinhdưỡng,tácdụngđốivớicâytrồng,cáchđánhgiá,thànhphầnhóahọcchính,phânloại,cáchđiềuchế. +Cáchỗnhợpamophot,nitrophotka.Thựchiệncácchuỗiphảnứng.Chương3:CACBON–SILICSosánhcácđơnchấtcacbonvàsilicvề: +Vịtrí,cấuhìnhenguyêntử. +Trạngtháitựnhiên,tínhchấtvậtlý(cácdạngthùhình),ứngdụng. +Tínhchấthóahọc,điềuchế.Cácoxitcủacacbon(CO,CO2):tínhchấtvậtlý,ứngdụng.SosánhtínhchấthóahọcvàcáchđiềuchếCO,CO2.Phảnứngtraođổiionvàphảnứngnhiệtphâncácmuốicacbonat.Ứngdụngmộtsốmuốicacbonat.PhảnứngcủaSivàSiO2vớikiềm(lưuýđiềukiện).PhảnứngcủaSiO2vớidungdịchHF.H2SiO3làaxitkhôngtanvàrấtyếu(C.CÂUHỎILÍTHUYẾTCâu1:Chấtnàosauđâykhôngdẫnđiệnđược?A.KClrắn,khanB.CaCl 2nóngchảyC.NaOHnóngchảyD.HBrhòatantrong nướcCâu2:Dãygồmcácchấtđềulàchấtđiệnlymạnhlà:A.HCl,NaOH,CaO,NH4NO3B.Ba(OH)2,H2SO4,H2O,Al2(SO4)3C.HNO3,KOH,NaNO3,(NH4)2SO4D.KOH,HNO3,NH3,Cu(NO3)2.Câu3:Dungdịchchấtđiệnlidẫnđiệnđượclàdo:A.sựchuyểndịchcủacácphântửchấthòatanB.sựchuyểndịchcủacácelectronC.sựchuyểndịchcủacáccationvàanionD.sựchuyểndịchcủacáccationCâu4:Chấtnàosauđâykhôngphânliraionkhihòatantrongnước?A.MgCl2B.HClO3C.C6H12O6(glucozơ)D.Ba(OH)2Câu5:Chocácchất:NaCl(1),C 2H5OH(2),Cu(OH)2(3),NaOH(4),H2SiO3(5),HCl(6),.Cácchấtđiệnlymạnhlà:A.1,4,6B.1,3,6C.3,4,5D.1,4,6Câu6:Chocácdungdịchcócùngnồngđộ:NaCl,Na 2SO4,H2SO3,CH3COOH.Dungdịchcóđộdẫnđiệnlớnnhấtlà:A.NaClB.H2SO3C.Na2SO4D.CH3COOHCâu7:TrongdungdịchH3PO4cóchứanhữngionnào(khôngkểOHcủanước)? A.H3PO4,H+,H2PO4,HPO42,PO43 B.H+,PO43 C.H+,H2PO4,HPO42,PO43 D.H3PO4,H+,H2PO4,HPO42Câu8:ĐốivớiddaxitCH3COOH0,10M,đánhgiánàovềnồngđộmolionlàđúng? A.[H+]=0,10M B.[H+]>[CH3COO] C.[H+] A.FeS+2HCl→FeCl2+H2S B.BaS+H2SO4→BaSO4+H2S C.2HCl+K2S→2KCl+H2S D.2NaHSO4+Na2S→2Na2SO4+H2SCâu16:Phảnứngnàosauđâylàphảnứngtraođổiiontrongdungdịch? A.Zn+H2SO4→ZnSO4+H2 B.Fe(NO3)3+3NaOH→Fe(OH)3+3NaNO3 C.2Fe(NO3)3+2KI→2Fe(NO3)2+I2+2KNO3D.Zn+2Fe(NO3)3→Zn(NO3)2+2Fe(NO3)2Câu17:Chocácphảnứnghóahọcsau: (1)(NH4)2SO4+BaCl2→(2)CuSO4+Ba(NO3)2→ (3)Na2SO4+BaCl2→ (4)H2SO4+BaSO3→ (5)(NH4)2SO4+Ba(OH)2→ (6)Fe2(SO4)3+Ba(NO3)2→Cácphảnứngđềucócùng1phươngtrìnhionrútgọnlà: A.(1),(2),(3),(6) B.(1),(3),(5),(6) C.(1),(2),(3),(5),(6) D.(3),(4),(5),(6)Câu18:Dãycácioncùngtồntạitrongmộtdungdịchlà A.K+,Ba2+,OH,Cl B.Na+,K+,OH,HCO3C.Ca2+,Cl,Na+,CO32D.Al3+,PO43,Cl,Ba2+Câu19.TrongphảnứngnàosauđâyNH3khôngthểhiệntínhkhử: A.4NH3+5O2→4NO+6H2O B.NH3+HCl→NH4Cl C.8NH3+3Cl2→6NH4Cl+N2 D.2NH3+3CuO→3Cu+3H2O+N2Câu20.Từphảnứng:2NH3+3Cl2→6HCl+N2.Tacókếtluận: A.NH3làchấtkhử B.NH3làchấtoxihoáC.Cl2vừaoxihoávừakhử D.Cl2làchấtkhửCâu21.Chỉranộidungsai: A.Trongcáchợpchất,cácnguyêntốnhómnitơcósốoxihoácaonhấtlà+5. B.Trongcáchợpchất,nitơcóthểcócácsốoxihoá–3,+1,+2,+3,+4,+5. C. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: