Danh mục

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.69 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021" tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận từ mức độ cơ bản đến vận dụng cao để các em học sinh lớp 10 nắm vững kiến thức và ôn tập thật tốt cho kỳ thi sắp tới. Chúc các em thi tốt và đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN - KHỐI 10I. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH: Giải tích: - Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai - Chương 3: Phương trình và hệ phương trình Hình học: - Chương 1: Vecto và các phép toán - Chương 2: Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngII. CẤU TRÚC ĐỀ: - Trắc nghiệm: 35 câu – 7 điểm Tự luận: 3 điểm - Thời gian làm bài: 90 phútIII. CÁC ĐỀ ÔN TẬP: TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 ------- Thời gian: 90 phútA/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):Câu 1: Parabol y = − x 2 − 4 x − 5 có tọa độ đỉnh I là: A. I ( −2;7 ) . B. I ( −2; −1) . C. I ( 2; −9) . D. I ( 2; −17 ) .Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để PT: x 2 − mx + 1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt? A. m  0 . B. m  2 . C. m  −2 . D. m  −2 .Câu 3: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? 1 1 1 A. u = a + b và v = a − 2b . B. u = a − 3b và v = − a + 2b . 2 2 3 1 1 C. u = − a − b và v = 2a + b . D. u = −3a + b và v = − a − b . 2 2Câu 4: Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình nào là tương đương? A. x + 1 = 2 − x và x + 1 = (2 − x)2 . B. 2 x + x − 3 = 1 + x − 3 và 2 x = 1 . ( ) C. x 2 + 2 x − 1 ( x − 2 ) = ( 3 − x )( x − 2 ) và x 2 + 2 x − 1 = 3 − x . x x +1 D. = 0 và x = 0 . x +1Câu 5: Giá trị của tham số m để phương trình (m2 + 2) x 2 + (m − 2) x − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là: A. m  2 . B. 0  m  2 . C. m  R . D. m  2 .Câu 6: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho các vectơ u = 3i − 2 j , v = i + 2 j . Tính tích vô hướng u.v . A. u.v = 4 . B. u.v = 1 . C. u.v = −1 . D. u.v = 0 .Câu 7: Phương trình ( x 2 − 3 x + 2). x − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC x + y = mCâu 8: Với giá trị nào của tham số m để hệ phương trình  2 có nghiệm?  x y + xy = 2 2 A. m ( −;0 )  ( 2; + ) . B. m 0; 2 . C. m  2; + ) . D. m ( −;0 )   2; + ) .Câu 9: Đường thẳng ( d ) đi qua điểm M (1; −3) và có hệ số góc k = −2 có phương trình là: A. y = −2 x − 1 . B. y = −2 x − 5 . C. y = 2 x − 4 . D. y = −2 x + 5 .Câu 10: Đồ thị nào sau đây là đồ thị hàm số y = − x 2 + 4 x + 5 ? A. . B. . C. . D. .Câu 11: Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB, BC , CA lần lượt là 13,14,15. Tính cosin của B . 33 5 3 4 A. . B. . C. . D. . 65 13 5 5 1 3 − 2xCâu 12: Điều kiện xác định của phương trình x + = là: 2x + 4 x  3  x  −2 −2  x  3  x  −2 A.  . B.  2. C. −2  x  . D.  .  x0  2  x0  x0Câu 13: Cho tam giác ABC có B = 68o ; C = 370 ; a = 12 . Độ dài cạnh b gầ ...

Tài liệu được xem nhiều: