Danh mục

Đề cương ôn thi học kỳ II môn Toán 7

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 185.54 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn thi học kỳ II môn Toán 7 được chia thành hai phần chính là phần lý thuyết và phần bài tập môn Đại số. Phần bài tập được chia thành phần thi trắc nghiệm và phần tự luận. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn thi học kỳ II môn Toán 7 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II Môn: Toán 7I/ Lý thuyết:Câu 1: Dấu hiệu là gì? Đơn vị điều tra là gì? Thế nào là tấn số của mỗi giá trị? Cónhận xét gì về tổng các tần số?Câu 2: Làm thế nào để tính số trung bình cộng của một dấu hiệu? Nêu rõ các bướctính? Ý nghĩa của số trung bình cộng? Mốt của dấu hiệu là gì?Câu 3: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho VD.Câu 4: Đơn thức là gì? Đa thức là gì?Câu 5: Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.Câu 6: Tìm bậc của một đơn thức, đa thức? Nhân hai đơn thức.Câu 7: Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x).II/ Bài tập đại số: 1. :Câu 1: Bậc của đơn thức 3xy2z2 là : A. 5 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 2 2 5Câu 2: Bậc của đa thức xy2 + 2xyz - x - 3 là : 3 A. 5 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 2Câu 3: Bậc của đơn thức 10 là : A. 3 ; B. 2 ; C. 1 ; D. 0 3 2Câu 4: Tích của hai đơn thức 2xy và – 6x yz là: A. 12x3y4z ; B. - 12x3y4 ; C. - 12x3y4z ; D.12x3y3zCâu 5: Kết quả phép tính - 2x3 + 5x3 bằng: A. 7x3 ; B. 3x3 ; C. - x3 ; D. 3x6Câu 6: Kết quả phép tính 5x3y - x3y - 4x3y bằng:A. 10 x3y ; B. x3y ; C. 0 ; D. 9x3yCâu 7:.Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của 40 học sinh một lớp 7C được ghi lạitrong bảng sau: Giá trị 3 4 5 6 7 8 9 10 (x) Tần số 1 2 2 8 6 10 7 4 N = 40 (n) a) ? A. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I B. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I học sinh một lớp 7C C. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của các lớp D. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của 40 học sinh một lớp 7C b).Số các giá trị là bao nhiêu ? A. 40 ; B. 35 ; C.30 ; D. 45 c).Có bao nhiêu giá trị khác nhau?. A. 6 ; B. 7 ; C.8 ; D. 9 d) Điểm 10 có tần số là: A. 3 ; B. 4 ; C.5 ; D. 6 e) 6 có tần số là : A. 10 ; B. 9 ; C.7 ; D. 8 f)Mốt của dấu hiệu là M 0 = A. 10 ; B. 9 ; C.7 ; D. 8Câu 8: Đâu là đơn thức trong các biểu thức dưới đây:A. 5x + 3 ; B. 2(x + y)3 ; C. 7(x – y ) ; D. 2Câu 9: Tổng của đa thức : 5x y z + 7x y z -14x y 4z 2 là : 3 4 2 3 4 2 3A.26x3y 4 z2 ; B.-2x3y 4 z 2 ; C.-26x9y12z 6 ; D. Mét ®¸p sè kh¸c 1 2 1 2 2 ;Câu 10: Cho các đơn thức A = x y; B x y C 2x 2 y 2 ; 3 3D xy 2 , thế thì : A. Hai đơn thức A và B đồng dạng ; C. Bốn đơn thức trên đồngdạng B. Hai đơn thức A và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và Cđồng dạngCâu 11: Bậc của đơn thức 4x3y 4 z 2 là ;A. 5 B. 7 C. 9 D. 24Câu 12: Giá trị của biểu thức - 1 x - 4y tại x = -2 và y = 1 là 4A. 4,5 B. 6 C. 10,5 D. -3,5 4 2 2 8Câu 13: Bậc của đa thức 5x y + 6x y + 5y +1 làA. 8 ; B. 6 ; C. 5 ; D. 4Câu 14: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –xy2 :A . –2yx(–y) B -x2y C . x2y2 D. 2(xy)2Câu 15: Tổng của ba đơn thức 5xy2, 7xy2 và -15xy2 là:A. –3x2y B. 27xy2 C. 3xy2 D. –3xy2Câu 16: Bậc của đa thức M = xy3 – x7 + y6+10 +x7 +xy4 là:A . 10 B. 7 C. 6 D. 5 2Câu 17 : Tính giá trị của biểu thức M = 5x + 3x – 1 tại x = –1 là:A. 1 B. –1 C. –9 D. 9Câu 18: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :A . f(x)  x 2  2x B . f(x)  3x  6 C . f(x)  x3  x D . f(x)  6x  3 2. :Bài 1: Một GV theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 HScủa một trường (ai cũng làm được) người ta lập bảng sau: Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30 a) Dấu hiệu là gì? Tính mốt của dấ ...

Tài liệu được xem nhiều: