Danh mục

Đề cương ôn thi TN THPT môn Toán - Tổ Toán Tin Trường THPT Trần Phú

Số trang: 67      Loại file: doc      Dung lượng: 3.99 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 38,000 VND Tải xuống file đầy đủ (67 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cuốn sách Đề cương ôn thi TN THPT môn Toán là tài liệu tham khảo bổ ích dành cho các em sắp bước vào kì thi tốt nghiệp THPT. Cuốn sách tổng hợp kiến thức theo từng chuyên đề với các nội dung và hướng dẫn cụ thể, giúp các em tiếp thu dễ dàng. Chúc các em học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn thi TN THPT môn Toán - Tổ Toán Tin Trường THPT Trần Phú TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRẦN PHÚ TỔ TOÁN- TIN ******************Đ Ề C ƯƠ NG ÔN THI TN THPT MÔN TOÁN Học sinh:…………………........................ Lớp:……………………………………… Năm học: 2013-2014 1 Ôn tập môn Toán THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2012 2013A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPTI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu Nội dung kiến thức Điểm • Khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số. I • Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: Chiều biến thiên của hàm số. Cực trị. Tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị của hàm số. Tìm trên đồ thị 3,0 những điểm có tính chất cho trước; tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đ ường thẳng);... • Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. II • Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số. 3,0 • Tìm nguyên hàm, tính tích phân. • Bài toán tổng hợp. Hình học không gian (tổng hợp): Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay, hình trụ tròn III xoay; tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp, khối nón tròn xoay, khối tr ụ tròn xoay; tính di ện tích 1,0 mặt cầu và thể tích khối cầu.II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2).1. Theo chương trình Chuẩn: Câu Nội dung kiến thức Điểm Phương pháp toạ độ trong trong không gian: − Xác định toạ độ của điểm, vectơ. − Mặt cầu. IV.a 2,0 − Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng. − Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu. • Số phức: Môđun của số phức, các phép toán trên số phức. Căn bậc hai của số thực âm. Phương V.a trình bậc hai hệ số thực có biệt thức ∆ âm. 1,0 • Ứng dụng của tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.2. Theo chương trình Nâng cao: Câu Nội dung kiến thức Điểm 2 Phương pháp toạ độ trong trong không gian: − Xác định toạ độ của điểm, vectơ. − Mặt cầu. IV.b 2,0 − Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng. − Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đ ường thẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu. • Số phức: Môđun của số phức, các phép toán trên số phức. Căn bậc hai của số phức. Phương trình bậc hai với hệ số phức. Dạng lượng giác của số phức. ax 2 + bx + c • Đồ thị hàm phân thức hữu tỉ dạng y= và một số yếu tố liên quan. V.b px + q 1,0 • Sự tiếp xúc của hai đường cong. • Hệ phương trình mũ và lôgarit. • Ứng dụng của tích phân: Tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.. Mỗi lời giải đúng và chính xác trong bài làm của các em là cánh của của cuộc đời lạiđang mở ra một chút. Cuộc thi này là một bước ngoặt lớn trong cuộc đời các em .Do vậy các em cần lưu ý khi làm bài: • Phải đọc kỹ đề bài và phân loại câu dễ làm trước câu khó làm sau. • Phải làm thật cẩn thận câu dễ, không được phép để mất điểm. • Luôn luôn chú ý đến điều kiện trong bất cứ bài toán nào,nên có phần kết luận ( và nên thử lại ngoài giấy nháp xem đã đúng chưa) • Phải luôn tự nhắc mình xem thường hay gặp sai lầm ở đâu. Từ đó tránh lặp lại sai lầm. • Tuyệt đối không nộp bài khi còn thừa thời gian, mà hãy kiểm tra thật kỹ. ...

Tài liệu được xem nhiều: