Đề khảo sát chất lượng đầu năm lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm học 2018-2019 – Trường THPT Yên Lạc 2 (Mã đề 132)
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 200.35 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Đề khảo sát chất lượng đầu năm lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm học 2018-2019 – Trường THPT Yên Lạc 2 (Mã đề 132)" giúp học sinh nắm chi tiết hơn cấu trúc đề thi, vượt qua kì thi gặt hái nhiều thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng đầu năm lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm học 2018-2019 – Trường THPT Yên Lạc 2 (Mã đề 132) SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ KHỐI 10 …………………. Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm: 05 trang …………… Mã đề thi 132Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Một hành khách ngồi trong một xe ôtô A, nhìn qua cửa sổ thấymột ôtô B bên cạnh và mặt đường đều chuyển động A. Ôtô đứng yên đối với mặt đường là ôtô A B. Cả hai ôtô đều chuyển động đối với mặt đường C. Cả hai ôtô đều đứng yên đối với mặt đường D. Các kết luận trên đều không đúngCâu 2: Một vật r i t o t độ cao h. Biết r ng trong giây cuối c ng vật r i đư䁒c 5m, lấy g 0m s2. Thời gian r i của vật là : A. 2s B. ,5s C. s D. 2,5sCâu 3: Một người đi t đầu thuyền đến cuối thuyền với vận tốc 3km h so với thuyền. Biết thuyềnđang chuyển động thẳng ngư䁒c chiều òng nước với vận tốc 9km h so với òng nước, nước chảyvới vận tốc 6km h so với bờ .Vận tốc của người đó so với bờ là: A. 0 km h B. 2 km h C. 5 km h D. 8 km hCâu 4: Một vật nặng r i t o t độ cao 45m xuống đất .Lấy g 0m s2 .Vận tốc của vật khichạm đất là: A. 45m s B. 30m s C. 90m s D. 20m sCâu 5: Phư ng trình nào sau đây là phư ng trình của chuyển động thẳng biến đổi đều: A. x x0 + at2 2 B. x x0 + v0t + at2 C. x x0 + v0t2 + at2 2 D. x v0 + x0t + at2 2Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng. A. Nếu không có l c tác ụng vào vật thì vật không chuyển động đư䁒c. B. L c tác ụng luôn c ng hướng với hướng biến ạng. C. Vật luôn chuyển động theo hướng của l c tác ụng. D. Nếu có l c tác ụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCâu 7: Dưới tác ụng của l c F, vật có khối lư䁒ng 0kg tăng vận tốc t 2 m s đến 0m s sau khiđi đư䁒c một quãng đường 20m. Độ lớn của l c F là: A. 00N. B. 22N. C. 26N. D. 24N.Câu 8: Hai ôtô xuất phát c ng một lúc t bến xe A và B ,chạy ngư䁒c chiều nhau .Xe xuất phát t A có vậntốc 55 km h ,xe xuất phát t B có vận tốc 45 km h.Coi đoạn đường AB là thẳng và ài 200km ,hai xe chuyểnđộng đều .Hỏi bao lâu sau chúng gặp nhau và cách bến A bao nhiêu km ? A. 2 giờ ;90 km B. 2,5 giờ ; 0 km C. 2,5 giờ ;90 km D. 2 giờ ; 0 kmCâu 9: Chuyển động của vật nào sau đây có thể là r i t o A. Một hòn bi đư䁒c thả t trên xuống B. Một vận động viên nhảy cầu đang lộn vòng xuống nước C. Một máy bay đang hạ cánh D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuốngCâu 10: Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng nhanh ần đều A. Vct vận tốc và gia tốc luôn c ng phư ng , c ng chiều nhau B. Đồ thị tọa độ theo thời gian là một đường thẳng đi xuống C. Đồ thị vận tốc theo thời gian là một parabol quay xuống D. Gia tốc luôn ư ng và có độ lớn không đổiCâu 11: L c và phản l c không có tính chất sau: A. luôn c ng loại. B. luôn cân b ng nhau. C. luôn c ng giá ngư䁒c chiều. D. luôn xuất hiện t ng cặp.Câu 12: Trong các điều kiện cho sau đây ,chọn đúng điều kiện để chất điểm chuyển động thẳng chậm ầnđều. A. a < 0 ;v0 0 B. a < 0 ;v0 < 0 C. a > 0 ; v < 0 D. a > 0 ;v > 0Câu 13: Một chất điểm chuyển động theo trục Ox với phư ng trình chuyển động: x -t2 + 5t +4, t(s); x (m). Chất điểm chuyển động: A. nhanh ần đều rồi chậm ần đều theo chiều ư ng của trục Ox. B. chậm ần đều rồi nhanh ần đều theo chiều ư ng của trục Ox C. chậm ần đều rồi nhanh ần đều theo chiều âm của trục Ox D. chậm ần đều theo chiều ư ng rồi nhanh ần đều theo chiều âm của trục OxCâu 14: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 2 ,6km h thì xuống ốc chuyển động nhanh ầnđều với gia tốc a 0,5m s2 và khi xuống đến chân ốc đạt vận tốc 43,2km h. Chiều ài của ốclà : A. 36m B. 6m C. 20m D. 08m VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCâu 15: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh ần đều đi qua hai điểm A và B cách nhau 20m trongthời gian 2s .Vận tốc của ôtô khi đi qua điểm B là 2m s.Tính gia tốc và vận tốc của ôtô khi điqua điểm A. A. 2 m s2 ; 6 m s B. 2 m s2 ; 8 m s C. 3 m s2 ; 8 m s D. 3 m s2 ; 6 m sCâu 16: Một chất điểm đứng yên ưới tác ụng của 3 l c 2N, 20N, 6N. Nếu bỏ l c 20N thìh䁒p l c của 2 l c còn lại có độ lớn b ng bao nhiêu ? A. 28N B. 4N C. 20N D. 8NCâu 17: L c F không đổi lần lư䁒t tác ụng vào vật có khối lư䁒ng m và m2 thì chúng thu đư䁒cgia tốc tư ng ứng là a và a2. Nếu l c trên tác ụng vào vật có khối lư䁒ng m +m2 thì gia tốc vật làbao nhiêu a 2 a 22 a 2 a 22 A. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng đầu năm lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm học 2018-2019 – Trường THPT Yên Lạc 2 (Mã đề 132) SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ KHỐI 10 …………………. Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm: 05 trang …………… Mã đề thi 132Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Một hành khách ngồi trong một xe ôtô A, nhìn qua cửa sổ thấymột ôtô B bên cạnh và mặt đường đều chuyển động A. Ôtô đứng yên đối với mặt đường là ôtô A B. Cả hai ôtô đều chuyển động đối với mặt đường C. Cả hai ôtô đều đứng yên đối với mặt đường D. Các kết luận trên đều không đúngCâu 2: Một vật r i t o t độ cao h. Biết r ng trong giây cuối c ng vật r i đư䁒c 5m, lấy g 0m s2. Thời gian r i của vật là : A. 2s B. ,5s C. s D. 2,5sCâu 3: Một người đi t đầu thuyền đến cuối thuyền với vận tốc 3km h so với thuyền. Biết thuyềnđang chuyển động thẳng ngư䁒c chiều òng nước với vận tốc 9km h so với òng nước, nước chảyvới vận tốc 6km h so với bờ .Vận tốc của người đó so với bờ là: A. 0 km h B. 2 km h C. 5 km h D. 8 km hCâu 4: Một vật nặng r i t o t độ cao 45m xuống đất .Lấy g 0m s2 .Vận tốc của vật khichạm đất là: A. 45m s B. 30m s C. 90m s D. 20m sCâu 5: Phư ng trình nào sau đây là phư ng trình của chuyển động thẳng biến đổi đều: A. x x0 + at2 2 B. x x0 + v0t + at2 C. x x0 + v0t2 + at2 2 D. x v0 + x0t + at2 2Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng. A. Nếu không có l c tác ụng vào vật thì vật không chuyển động đư䁒c. B. L c tác ụng luôn c ng hướng với hướng biến ạng. C. Vật luôn chuyển động theo hướng của l c tác ụng. D. Nếu có l c tác ụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCâu 7: Dưới tác ụng của l c F, vật có khối lư䁒ng 0kg tăng vận tốc t 2 m s đến 0m s sau khiđi đư䁒c một quãng đường 20m. Độ lớn của l c F là: A. 00N. B. 22N. C. 26N. D. 24N.Câu 8: Hai ôtô xuất phát c ng một lúc t bến xe A và B ,chạy ngư䁒c chiều nhau .Xe xuất phát t A có vậntốc 55 km h ,xe xuất phát t B có vận tốc 45 km h.Coi đoạn đường AB là thẳng và ài 200km ,hai xe chuyểnđộng đều .Hỏi bao lâu sau chúng gặp nhau và cách bến A bao nhiêu km ? A. 2 giờ ;90 km B. 2,5 giờ ; 0 km C. 2,5 giờ ;90 km D. 2 giờ ; 0 kmCâu 9: Chuyển động của vật nào sau đây có thể là r i t o A. Một hòn bi đư䁒c thả t trên xuống B. Một vận động viên nhảy cầu đang lộn vòng xuống nước C. Một máy bay đang hạ cánh D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuốngCâu 10: Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng nhanh ần đều A. Vct vận tốc và gia tốc luôn c ng phư ng , c ng chiều nhau B. Đồ thị tọa độ theo thời gian là một đường thẳng đi xuống C. Đồ thị vận tốc theo thời gian là một parabol quay xuống D. Gia tốc luôn ư ng và có độ lớn không đổiCâu 11: L c và phản l c không có tính chất sau: A. luôn c ng loại. B. luôn cân b ng nhau. C. luôn c ng giá ngư䁒c chiều. D. luôn xuất hiện t ng cặp.Câu 12: Trong các điều kiện cho sau đây ,chọn đúng điều kiện để chất điểm chuyển động thẳng chậm ầnđều. A. a < 0 ;v0 0 B. a < 0 ;v0 < 0 C. a > 0 ; v < 0 D. a > 0 ;v > 0Câu 13: Một chất điểm chuyển động theo trục Ox với phư ng trình chuyển động: x -t2 + 5t +4, t(s); x (m). Chất điểm chuyển động: A. nhanh ần đều rồi chậm ần đều theo chiều ư ng của trục Ox. B. chậm ần đều rồi nhanh ần đều theo chiều ư ng của trục Ox C. chậm ần đều rồi nhanh ần đều theo chiều âm của trục Ox D. chậm ần đều theo chiều ư ng rồi nhanh ần đều theo chiều âm của trục OxCâu 14: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 2 ,6km h thì xuống ốc chuyển động nhanh ầnđều với gia tốc a 0,5m s2 và khi xuống đến chân ốc đạt vận tốc 43,2km h. Chiều ài của ốclà : A. 36m B. 6m C. 20m D. 08m VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCâu 15: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh ần đều đi qua hai điểm A và B cách nhau 20m trongthời gian 2s .Vận tốc của ôtô khi đi qua điểm B là 2m s.Tính gia tốc và vận tốc của ôtô khi điqua điểm A. A. 2 m s2 ; 6 m s B. 2 m s2 ; 8 m s C. 3 m s2 ; 8 m s D. 3 m s2 ; 6 m sCâu 16: Một chất điểm đứng yên ưới tác ụng của 3 l c 2N, 20N, 6N. Nếu bỏ l c 20N thìh䁒p l c của 2 l c còn lại có độ lớn b ng bao nhiêu ? A. 28N B. 4N C. 20N D. 8NCâu 17: L c F không đổi lần lư䁒t tác ụng vào vật có khối lư䁒ng m và m2 thì chúng thu đư䁒cgia tốc tư ng ứng là a và a2. Nếu l c trên tác ụng vào vật có khối lư䁒ng m +m2 thì gia tốc vật làbao nhiêu a 2 a 22 a 2 a 22 A. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề khảo sát chất lượng Vật lí 10 Khảo sát chất lượng đầu năm Vật lí 10 Đề thi Vật lí 10 Ôn luyện Vật lí 10 Chuyển động rơi tự doGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
2 trang 27 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
3 trang 24 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 10
2 trang 20 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
4 trang 20 0 0 -
23 trang 16 0 0
-
Bài 8: Thực hành chuyển động rơi tự do, gia tốc RTD - Bài giảng điện tử Vật lý 10 - T.Đ.Lý
18 trang 15 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long
7 trang 14 0 0 -
Đề kiểm tra Lý - THPT Nghĩa Dân
5 trang 13 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
2 trang 12 0 0 -
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Ôn tập chương 1
13 trang 12 0 0