Danh mục

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 10 năm học 2020-2021 (Đề số 4)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 423.60 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 10 năm học 2020-2021 (Đề số 4)" với mục tiêu cung cấp đến các bạn học sinh tư liệu tham khảo để ôn luyện kiến thức vào vượt qua bài khảo sát chất lượng đầu năm gặt hái nhiều thành công. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 10 năm học 2020-2021 (Đề số 4) Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 năm 2020 – 2021 Môn: Toán – Đề số 4 Thời gian: 90 phút Bản quyền thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.Câu 1: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x  2+ x 2 − x   x3 + x − x − 1  A= + .   x + 2 x + 1 x − 1      x Câu 2:1. Không sử dụng máy tính cầm tay giải phương trình và hệ phương trình sau: 2 x + y = 7 b. x 4 − 6 x 2 + 8 = 0a.  x − 3y = 72. Tìm tham số m để hàm số y = ( m − 2 ) x + 3m − 1 nghịch biến trênCâu 3: Cho phương trình: x 2 − 2 ( m − 1) x + m − 2 = 0a. Giải phương trình với m = 1b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn biểu thức: x12 + x2 2 − x1x2 = 4Câu 4: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Khi đến B người đónghỉ 30 phút rồi quay về A với vận tốc 50km/h. Tính quãng đường AB biết tổngthời gian người đó đi từ A đến B , từ B về A và thời gian nghỉ là 7 giờ 15 phút.Câu 5: Cho đường tròn (O, R). BC là một dây cung (BC  2R ). Một điểm A diđộng trên cung lớn BC sao cho O luôn nằm trong tam giác ABC. Các đường caoAD, CF, BE cắt nhau tại điểm H.a. Chứng minh rằng: AEF ABCb. Gọi A’ là trung điểm của BC. Chứng minh AH = 2OA c. Gọi A1 Là trung điểm của EF. Chứng minh rằng: RAA1 = OA . AA d. Tìm vị trí của A để EF + FD + DE đạt giá trị lớn nhất Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 1 1 1Câu 6: Cho x, y, z là những số thực dương và + + = 2 . Chứng x+1 y +1 z+1 1minh rằng: xyz  8 Đáp án Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm năm 2020 – 2021 Đề số 4Câu 1: Điều kiện xác định: x  0, x  1  2+ x 2 − x   x3 + x − x − 1 A= + .   x + 2 x + 1 x − 1      x    2+ xA= + 2− x   (  x x +1 − x +1   ) ( ) ) ( )( ) .  (  2  x +1 x − 1 x + 1   x      2+ xA= + 2− x   (   x + 1 ( x − 1)   ) ) ( )( ) .  (  2  x +1 x −1 x +1   x       2+ xA= ( )( ) ( )( ) ( )( )( x −1 + 2 − x  x +1   x +1 .  x −1 x +1   )   ( ) ( )( )  2  x +1 x −1 x +1   x   A= (2 + x )( x − 1) + ( 2 − x )( x + 1) 2 x = = 2 = const x xCâu 2:1. 2 x + y = 7  2x + y = 7 2 x + y = 7 x=4a.      x − 3y = 7 2 x − 6 y = 14  7 y = −7  y = −1Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x , y ) = ( 4, −1)b. x 4 − 6 x 2 + 8 = 0Đặt x 2 = t , ( t  0 ) phương trình trở thành: Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phít 2 − 6t + 8 = 0 = 32 − 8 = 1   = 1  0  2  x=2  x =4  t1 = 3 + 1 = 4   x = −2  t 2 = 3 − 1 = 2  2  x= 2 x =2   x = − 2 Vậy phương trình có 4 nghiệm x = 2, x =  2b. Để hàm số nghịch biến trên R thì m − 2  0  m  2vậy m < 2 thì hàm số nghịch biến trên RCâu 3:a. Thay m = 1 vào phương trình ta có:  x=1x2 − 1 = 0  x2 = 1    x = −1b. ...

Tài liệu được xem nhiều: