Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 306
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 135.84 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 306” là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn học. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 306 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 306 Số báo danh: ............................................................................Câu 81: Bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có căn cứ để cho rằng người đó đang chuẩnbị thực hiện A. hành vi phạm tội. B. tội phạm ít nghiêm trọng. C. tội phạm nghiêm trọng. D. tội phạm rất nghiêm trọng.Câu 82: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về tác động của quy luật giá trị? A. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. C. Phân hóa giàu, nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.Câu 83: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu, nghèo, thànhphần và địa vị xã hội là nội dung quyền bình đẳng về A. nghĩa vụ pháp lý. B. quyền và nghĩa vụ. C. nghĩa vụ và trách nhiệm. D. trách nhiệm pháp lý.Câu 84: Cảnh sát giao thông xử phạt học sinh vi phạm lỗi vượt đèn đỏ là thể hiện vai trò nào dưới đây của phápluật? A. Phương tiện để nhà nước quản lý xã hội. B. Phương tiện để công dân thực hiện các quyền. C. Bảo vệ các giá trị đạo đức tốt đẹp. D. Phương tiện để công dân bảo vệ lợi ích hợp pháp.Câu 85: Ông A xây nhà cao tầng ở đô thị X khi chưa được cơ quan có thẩm quyền cấp phép là biểu hiện của viphạm A. lao động. B. kỷ luật. C. dân sự. D. hành chính.Câu 86: Nội dung nào sau đây không phải là mặt tích cực của cạnh tranh? A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước. B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế đất nước. D. Làm cho môi trường bị suy thoái.Câu 87: Phát hiện trong hợp đồng lao động của mình ký với giám đốc Công ty có điều khoản trái với pháp luậtlao động, anh A đã đề nghị sửa và được chấp nhận. Việc làm này thể hiện bình đẳng trong A. sử dụng người lao động. B. tuyển dụng lao động. C. giao kết hợp đồng lao động. D. thực hiện quyền lao động.Câu 88: Nhà nước đã ban hành các chương trình phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã đặc biệt khó khăn,vùng đồng bào dân tộc và miền núi, thực hiện chính sách tương trợ, giúp nhau cùng phát triển là thể hiện quyềnbình đẳng giữa các dân tộc về lĩnh vực A. kinh tế. B. văn hóa. C. chính trị. D. xã hội.Câu 89: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh của công dân? A. Chủ động tìm kiếm thị trường. B. Chủ động mở rộng sản xuất. C. Cấp vốn cho mọi doanh nghiệp. D. Khuyến khích phát triển lâu dài. Trang 1/4 - Mã đề thi 306Câu 90: Nội dung nào dưới đây không thuộc đặc trưng tính quy phạm phổ biến của pháp luật? A. Pháp luật là những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần. B. Pháp luật là khuôn mẫu chung được áp dụng ở nhiều nơi. C. Pháp luật là khuôn mẫu chung áp dụng cho mọi công dân. D. Văn bản pháp luật đòi hỏi diễn đạt phải chính xác.Câu 91: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động? A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. B. Giao kết gián tiếp giữa người lao động với người sử dụng lao động. C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động với người sử dụng lao động. D. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.Câu 92: Hành vi bịa đặt điều xấu, tung tin xấu, nói xấu, xúc phạm người khác để hạ uy tín và gây thiệt hại vềdanh dự cho người đó là vi phạm quyền A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. C. được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm. D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.Câu 93: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụtrước A. tổ dân phố theo quy định của xã, phường. B. Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật. C. gia đình theo quy định của dòng họ. D. cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật.Câu 94: Công dân bình đẳng về nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật khi thực hiệnhành vi nào dưới đây? A. Xây dựng nguồn quỹ xã hội. B. Thay đổi địa bàn cư trú. C. Đăng ký hồ sơ đấu thầu. D. Bảo vệ an ninh quốc gia.Câu 95: Công dân có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ... không phân biệt giữa các dân tộc là thểhiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về A. văn hóa. B. kinh tế. C. xã hội. D. chính trị.Câu 96: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kỳ nhất định tương ứng vớigiá cả và thu nhập xác định là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Cung. B. Cầu. C. Thị trường. D. Nhu cầu.Câu 97: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng A. thể chế chính trị. B. sức mạ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 306 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 306 Số báo danh: ............................................................................Câu 81: Bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có căn cứ để cho rằng người đó đang chuẩnbị thực hiện A. hành vi phạm tội. B. tội phạm ít nghiêm trọng. C. tội phạm nghiêm trọng. D. tội phạm rất nghiêm trọng.Câu 82: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về tác động của quy luật giá trị? A. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. C. Phân hóa giàu, nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.Câu 83: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu, nghèo, thànhphần và địa vị xã hội là nội dung quyền bình đẳng về A. nghĩa vụ pháp lý. B. quyền và nghĩa vụ. C. nghĩa vụ và trách nhiệm. D. trách nhiệm pháp lý.Câu 84: Cảnh sát giao thông xử phạt học sinh vi phạm lỗi vượt đèn đỏ là thể hiện vai trò nào dưới đây của phápluật? A. Phương tiện để nhà nước quản lý xã hội. B. Phương tiện để công dân thực hiện các quyền. C. Bảo vệ các giá trị đạo đức tốt đẹp. D. Phương tiện để công dân bảo vệ lợi ích hợp pháp.Câu 85: Ông A xây nhà cao tầng ở đô thị X khi chưa được cơ quan có thẩm quyền cấp phép là biểu hiện của viphạm A. lao động. B. kỷ luật. C. dân sự. D. hành chính.Câu 86: Nội dung nào sau đây không phải là mặt tích cực của cạnh tranh? A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước. B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế đất nước. D. Làm cho môi trường bị suy thoái.Câu 87: Phát hiện trong hợp đồng lao động của mình ký với giám đốc Công ty có điều khoản trái với pháp luậtlao động, anh A đã đề nghị sửa và được chấp nhận. Việc làm này thể hiện bình đẳng trong A. sử dụng người lao động. B. tuyển dụng lao động. C. giao kết hợp đồng lao động. D. thực hiện quyền lao động.Câu 88: Nhà nước đã ban hành các chương trình phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã đặc biệt khó khăn,vùng đồng bào dân tộc và miền núi, thực hiện chính sách tương trợ, giúp nhau cùng phát triển là thể hiện quyềnbình đẳng giữa các dân tộc về lĩnh vực A. kinh tế. B. văn hóa. C. chính trị. D. xã hội.Câu 89: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh của công dân? A. Chủ động tìm kiếm thị trường. B. Chủ động mở rộng sản xuất. C. Cấp vốn cho mọi doanh nghiệp. D. Khuyến khích phát triển lâu dài. Trang 1/4 - Mã đề thi 306Câu 90: Nội dung nào dưới đây không thuộc đặc trưng tính quy phạm phổ biến của pháp luật? A. Pháp luật là những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần. B. Pháp luật là khuôn mẫu chung được áp dụng ở nhiều nơi. C. Pháp luật là khuôn mẫu chung áp dụng cho mọi công dân. D. Văn bản pháp luật đòi hỏi diễn đạt phải chính xác.Câu 91: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động? A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. B. Giao kết gián tiếp giữa người lao động với người sử dụng lao động. C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động với người sử dụng lao động. D. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.Câu 92: Hành vi bịa đặt điều xấu, tung tin xấu, nói xấu, xúc phạm người khác để hạ uy tín và gây thiệt hại vềdanh dự cho người đó là vi phạm quyền A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. C. được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm. D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.Câu 93: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụtrước A. tổ dân phố theo quy định của xã, phường. B. Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật. C. gia đình theo quy định của dòng họ. D. cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật.Câu 94: Công dân bình đẳng về nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật khi thực hiệnhành vi nào dưới đây? A. Xây dựng nguồn quỹ xã hội. B. Thay đổi địa bàn cư trú. C. Đăng ký hồ sơ đấu thầu. D. Bảo vệ an ninh quốc gia.Câu 95: Công dân có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ... không phân biệt giữa các dân tộc là thểhiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về A. văn hóa. B. kinh tế. C. xã hội. D. chính trị.Câu 96: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kỳ nhất định tương ứng vớigiá cả và thu nhập xác định là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Cung. B. Cầu. C. Thị trường. D. Nhu cầu.Câu 97: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng A. thể chế chính trị. B. sức mạ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi khảo sát chất lượng Đề khảo sát chất lượng môn GDCD Đề thi KSCL môn GDCD 12 năm 2021 Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD Quy luật giá trị Quyền và nghĩa vụ của công dânGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài thuyết trình Nguyên lý Mác - Lênin II: Tác động thứ 2 của quy luật giá trị
15 trang 108 0 0 -
Bài giảng Sản xuất hàng hoá và quy luật giá trị trong nền sản xuất hàng hoá
68 trang 78 0 0 -
Tiểu luận các quy luật kinh tế trong triết học
5 trang 63 0 0 -
Giáo án GDCD lớp 11: Chủ đề - Các quy luật kinh tế cơ bản trong sản xuất và lưu thông hàng hóa
8 trang 62 0 0 -
19 trang 56 0 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn GDCD có đáp án - Liên trường THPT Quảng Nam
6 trang 45 0 0 -
Câu hỏi ôn tập Kinh tế chính trị - Trường Đại học Công Nghiệp TP. HCM
19 trang 44 0 0 -
Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác–Lênin: Bài 4 - GS.TS. Phạm Quang Phan
15 trang 42 0 0 -
Bài giảng Học thuyết giá trị - Chương IV: Quy luật giá trị
39 trang 38 0 0 -
Bộ 20 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD (Có đáp án)
107 trang 38 0 0