Danh mục

Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 202

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 140.05 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 202” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức Hóa học căn bản. Chúc các em vượt qua kì thi sắp tới thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 202 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 202 Số báo danh: ............................................................................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.Câu 41: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba? A. Axetilen. B. Benzen. C. Etilen. D. Etan.Câu 42: Etylamin có công thức là A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. (C2H5)2NH. D. (CH3)2NH.Câu 43: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩmcó HCOOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 44: Khi cho 3-4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuấthiện A. kết tủa màu trắng. B. kết tủa màu vàng. C. kết tủa màu đen. D. bọt khí thoát ra.Câu 45: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử lysin tương ứng là A. 2 và 2. B. 1và 1. C. 2 và 1. D. 1 và 2.Câu 46: Công thức của tristearin là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.Câu 47: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CF2 = CF2. B. CH2 = CH2. C. CH2 = CHCl. D. CH3 – CH2Cl.Câu 48: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,76 gam C2H5OH với 3,0 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác,thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 3,52. B. 4,22. C. 4,40. D. 5,28.Câu 49: Số nguyên tử cacbon trong phân tử frutozơ là A. 11. B. 12. C. 6. D. 22.Câu 50: Polisacarit X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người. X được tạo thành trong câyxanh nhờ quá trình quang hợp. Chất X là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. xenlulozơ.Câu 51: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Fe.Câu 52: Este HCOOCH3 có tên gọi là A. etyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.Câu 53: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH. B. Đốt sợi magie trong khí clo. C. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.Câu 54: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2. D. N2O. Trang 1/4 - Mã đề thi 202Câu 55: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa? A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H3COOC2H5. D. HCOOCH3.Câu 56: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu.Câu 57: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Cr. B. Os. C. Fe. D. Li.Câu 58: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại? A. KNO3. B. Cu(NO3)2. C. AgNO3. D. NaNO3.Câu 59: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit? A. CH3COOH. B. CH3NH2 C. C2H5OH. D. CH3CHO.Câu 60: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là A. 13,5. B. 18,0. C. 36,0. D. 16,2.Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở nhiệt độ thườn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: