Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 220
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 139.67 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 220", luyện tập giải đề sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập nhằm chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 220 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 220 Số báo danh: ............................................................................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.Câu 41: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. C. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH. D. Đốt sợi magie trong khí clo.Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.Câu 43: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.Câu 44: Số nguyên tử cacbon trong phân tử frutozơ là A. 6. B. 12. C. 22. D. 11.Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.Câu 46: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH2 = CH2. B. CH2 = CHCl. C. CH3 – CH2Cl. D. CF2 = CF2.Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit? A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3NH2Câu 48: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.Câu 49: Cho kim loại Cu dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khốilượng Cu đã phản ứng là A. 1,28 gam. B. 0,64 gam. C. 2,16 gam. D. 1,08 gam.Câu 50: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2.Câu 51: Công thức của tristearin là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.Câu 52: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba? A. Benzen. B. Etilen. C. Etan. D. Axetilen.Câu 53: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,76 gam C2H5OH với 3,0 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác,thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 4,40. B. 5,28. C. 4,22. D. 3,52.Câu 54: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa? A. HCOOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Trang 1/4 - Mã đề thi 220Câu 55: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là A. 18,0. B. 36,0. C. 13,5. D. 16,2.Câu 56: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gamancol. Giá trị của m là A. 3,2. B. 6,7. C. 8,2. D. 4,6.Câu 57: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Cr. B. Os. C. Li. D. Fe.Câu 58: Etylamin có công thức là A. (CH3)2NH. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. (C2H5)2NH.Câu 59: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. H2SO4. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH.Câu 60: Este HCOOCH3 có tên gọi là A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.Câu 61: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thuđược 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là A. 11,25 gam. B. 10,68 gam. C. 11,02 gam. D. 11,16 gam.Câu 62: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử lysin tương ứng là A. 2 và 2. B. 2 và 1. C. 1 và 2. D. 1và 1.Câu 63: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại? A. Cu(NO3)2. B. KNO3. C. AgNO3. D. NaNO3.Câu 64: Khi cho 3-4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuấthiện A. kết tủa màu vàng. B. kết tủa màu đen. C. kết tủa màu trắng. D. bọt khí thoát ra.Câu 65: Polisacarit X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người. X được tạo thành trong câyxanh nhờ quá trình quang hợp. Chất X là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. fructozơ.Câu 66: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.Câu 67: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dun ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 220 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 220 Số báo danh: ............................................................................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.Câu 41: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. C. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH. D. Đốt sợi magie trong khí clo.Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.Câu 43: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.Câu 44: Số nguyên tử cacbon trong phân tử frutozơ là A. 6. B. 12. C. 22. D. 11.Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.Câu 46: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH2 = CH2. B. CH2 = CHCl. C. CH3 – CH2Cl. D. CF2 = CF2.Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit? A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3NH2Câu 48: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.Câu 49: Cho kim loại Cu dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khốilượng Cu đã phản ứng là A. 1,28 gam. B. 0,64 gam. C. 2,16 gam. D. 1,08 gam.Câu 50: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2.Câu 51: Công thức của tristearin là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.Câu 52: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba? A. Benzen. B. Etilen. C. Etan. D. Axetilen.Câu 53: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,76 gam C2H5OH với 3,0 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác,thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 4,40. B. 5,28. C. 4,22. D. 3,52.Câu 54: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa? A. HCOOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Trang 1/4 - Mã đề thi 220Câu 55: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là A. 18,0. B. 36,0. C. 13,5. D. 16,2.Câu 56: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gamancol. Giá trị của m là A. 3,2. B. 6,7. C. 8,2. D. 4,6.Câu 57: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Cr. B. Os. C. Li. D. Fe.Câu 58: Etylamin có công thức là A. (CH3)2NH. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. (C2H5)2NH.Câu 59: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. H2SO4. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH.Câu 60: Este HCOOCH3 có tên gọi là A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.Câu 61: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thuđược 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là A. 11,25 gam. B. 10,68 gam. C. 11,02 gam. D. 11,16 gam.Câu 62: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử lysin tương ứng là A. 2 và 2. B. 2 và 1. C. 1 và 2. D. 1và 1.Câu 63: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại? A. Cu(NO3)2. B. KNO3. C. AgNO3. D. NaNO3.Câu 64: Khi cho 3-4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuấthiện A. kết tủa màu vàng. B. kết tủa màu đen. C. kết tủa màu trắng. D. bọt khí thoát ra.Câu 65: Polisacarit X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người. X được tạo thành trong câyxanh nhờ quá trình quang hợp. Chất X là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. fructozơ.Câu 66: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.Câu 67: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dun ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi khảo sát chất lượng Đề khảo sát chất lượng môn Hóa Đề thi KSCL môn Hóa học 12 năm 2021 Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Hóa Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học Quá trình quang hợp Axit cacboxylicGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
4 trang 134 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn (HSKT)
3 trang 54 2 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng đội tuyển HSG môn Hóa học lớp 12 (Lần 1)
6 trang 33 0 0 -
Tài liệu: Chu trình cacbon (C)
9 trang 33 0 0 -
Giáo trình Sinh lý học thực vật (Tái bản): Phần 1
126 trang 27 0 0 -
Bài thuyết trình nhóm: Chức năng của lục lạp
15 trang 23 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi Toán lớp 6 năm 2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Hậu Lộc
5 trang 21 1 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
6 trang 20 0 0 -
Bài thuyết trình: Lục lạp quá trình quang hợp
46 trang 20 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn
6 trang 20 0 0