Danh mục

Đề khảo sát chất lượng môn Sinh học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 205

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 144.26 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề khảo sát chất lượng môn Sinh học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 205” dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng môn Sinh học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 205 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 205 Số báo danh: ............................................................................Câu 81: Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cơ thể mang tính trạng lặn được gọilà A. lai xa. B. lai phân tích. C. tự thụ phấn. D. lai thuận nghịch.Câu 82: Dịch mã là quá trình tổng hợp A. prôtêin. B. tARN. C. ADN. D. mARN.Câu 83: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đâycó đường kính 11 nm? A. Sợi cơ bản. B. Sợi siêu xoắn. C. Crômatit. D. Sợi chất nhiễm sắc. AbCâu 84: Quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen đã tạo ra các loại giao tử AB = ab = 20%. Tần số aBhoán vị gen giữa 2 gen này là A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.Câu 85: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO 3 thành N2? A. Vi khuẩn amôn hóa. B. Vi khuẩn nitrat hóa. C. Vi khuẩn phản nitrat hóa. D. Vi khuẩn cố định nitơ.Câu 86: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 20, số nhóm gen liên kết của loài này là A. 20. B. 5. C. 10. D. 30.Câu 87: Hình vẽ sau mô tả một dạng đột biến cấu trúc NST:Đột biến trên thuộc dạng A. lặp đoạn. B. mất đoạn. C. chuyển đoạn. D. đảo đoạn.Câu 88: Nếu kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thìgen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở A. NST giới tính Y. B. NST thường. C. ngoài nhân. D. NST giới tính X.Câu 89: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thuần chủng? A. AaBb. B. aaBb. C. aaBB. D. AaBB.Câu 90: Alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây đượcgọi là thể đột biến về cả 2 gen trên? A. AAbb. B. AaBB. C. aaBb. D. Aabb.Câu 91: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, tổng hợp prôtêin ức chế là chứcnăng của A. các gen cấu trúc. B. vùng khởi động. C. gen điều hòa. D. vùng vận hành. Trang 1/4 - Mã đề thi 205Câu 92: Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại guanin trên mạch khuôn liên kết với nuclêôtit loại nàocủa môi trường nội bào? A. Timin. B. Guanin. C. Uraxin. D. Xitôzin.Câu 93: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí? A. Cá chép. B. Châu chấu. C. Ếch đồng. D. Giun đất.Câu 94: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen A, a; B, b phân li độc lập quy định, kiểu gen có đồng thời cả2 loại alen trội A và B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Sự tác động qua lại giữa cácgen trên được gọi là A. tương tác bổ sung. B. tương tác cộng gộp. C. tác động đa hiệu của gen. D. tương tác giữa các alen của 1 gen.Câu 95: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. mức phản ứng. B. thường biến. C. biến dị tổ hợp. D. đột biến.Câu 96: Loại nuclêôtit nào sau đây chỉ có ở ARN mà không có ở ADN? A. Guanin. B. Uraxin. C. Ađênin. D. Timin.Câu 97: Khi nói về đặc điểm di truyền của gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính ở chim,phát biểu nào sau đây đúng? A. Gen trên Y chỉ truyền cho giới đực. B. Gen luôn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: