Đề khảo sát chất lượng môn vật lý lớp 10 học kỳ 2
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 345.94 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo, giúp ôn luyện, cung cấp những câu hỏi hay thú vị, phù hợp kiến thức phổ thông, giúp ích cho việc ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng môn vật lý lớp 10 học kỳ 2 SỞ GD ĐT HPTRƯỜNG TH PT TIÊN LÃNGKIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 10C1 (LẦN II )Môn thi: VẬT LÝNGƯỜI SOẠN ; NGUYỄN VĂN QUÂN001: Một lò xo nằm ngang, có độ cứng 2N/cm. Kéo lò xo ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thảnhẹ. Công của lực đàn hồi khi lò xo bị kéo dãn từ 4cm đến 2cm là: A. 1,2.10-3J B. 0,12J. C. 12J D. Kết quả khác.002: Một người đẩy một vật khối lượng M = 2000 kg chuyển động đều trên một đoạn đường ngangdài 100 m, hệ số ma sát giữa vật và mặt đường là 0,01. (g = 10 m/s 2). Người đó đã thực hiện một cônglà: A. 16 kJ; B. 18 kJ; C. 20 kJ; D. 22 kJ.003: Một xe ô tô khối lượng M, chuyển động với vận tốc v. Nếu xe chất thêm hàng hoá có khối lượngm thì phải chuyển động với vận tốc u bằng bao nhiêu để động năng của xe lúc sau gấp 4 lần động nănglúc trước. Mv M 4Mv M A. ; B. 2v. ; C. ; D. 4v. 1 . mM mM mM m004: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 36 km/s thì hãm phanh, lực hãm chuyển động xem nhưkhông đổi và có độ lớn bằng một nửa trọng lượng của xe. Xe chạy thêm được một đoạn s bằng baonhiêu thì dừng hẳn? (g = 10 m/s2). A. 10 m; B. 20 m C. 40 m D. 50 m.005: Một lò xo có độ dài ban đầu lo = 10cm. người ta kéo dãn với độ dài l1 = 14cm. Thế năng của lòxo là bao nhiêu? Biết k = 150N/m. A. 0,13J B. 0,12J C. 1,2J D. 0,2J006: Moät khoái khí bieán ñoåi töø traïng thaùi coù aùp suaát, theå tích, nhieät ñoä tuyeät ñoái (p 1, V1, T1) sangtraïng thaùi (p2, V2, T2), quaù trình naøo sau ñaây khoâng theå xaûy ra A . p2 > p1; V2 > V1 ; T2 > T1 B . p2 < p1 ; V2 < V1 ; T2 p1 ; V2 = V1 ; T2 > T1 D . p2 < p1 ; V2 < V1 ; T2 > T1007: Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì: A. Động lượng và động năng của vật không đổi. B. Động lượng không đổi,động năng giảm 2 lần. C. Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần. D. Động lượng tăng 2 lần, Động năng khôngđổỉ.008: Chuyển động nào không là chuyển động bằng phản lực. A. Chuyển động giật lùi của súng khi bắn. B. Máy bay cánh quạt đang bay. C. Chuyển động của tên lửa vũ trụ. D. Pháo thăng thiên đang bay009: . Chon đáp án đúng:hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng bắt đầuchuyển động trên một mặt phẳng và bị dưng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh thờigian chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng. A .Thời gian chuyển động cuả vật có khối lượng dài hơn. B. Thời gian chuy ển động cuả vật có khối lượng nhỏ dài hơn. C .Thời gian chuyển động cuả hai vật bằng nhau. D.Thiếu dữ kiện không kết luận được.010: Vật trọng lượng 1000N đứng yên trên mặt phẳng nghiêng dài 4m, cao 1m. Tính lực ma sát nghỉ? A. 1000N B. 500N C. 250N D. 750N011: Câu nào sau đây là sai? A. Động năng của một vật là năng lượng mà vật đó có do nó chuyển động B. Trong một hệ quy chiếu mà vật đứng yên thì động năng của nó bằng 0 C. Trong một hệ quy chiếu nhất định thì động năng được bảo toàn D. Động năng không bao giờ có giá trị âm.012: Một quả bóng khối lượng m = 500g thả từ độ cao h = 6m. Quả bóng nảy lên đến 2/3 độ cao banđầu. Năng lượng đã chuyển sang nhiệt làm nóng quả bóng và chỗ va chạm là bao nhiêu? Lấy g =10m/s2 A. 10J B. 20J C. 30J D. 40J013: Một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động (v0 = 0) và đạt được vận tốc v sau khi đi đượcquãng đường s. Nếu tăng lực tác dụng lên n lần thì vận tốc vật sẽ đạt được bao nhiêu khi cùng đi đượcquãng đường s. A. n v B. 3 v C. 6 v D. 9 v014: Một búa máy có khối lượng m1 =100kg rơi từ độ cao h = 5m (so với đầu cọc) để đóng một cọc cókhối lượng m2 = 200kg. Mỗi lần búa đóng lên cọc thì cọc và búa cùng chuyển động với một vận tốc,cọc lún xuống được S = 5cm. Lấy g = 10 m/s 2. Lực cản của đất lên cọc là: A. 3,5.104N B. 4,2 .105N C. 5,6.106 N D. 8,2 .106 N015: Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra 1 viên đạn có khối lượng m = 20g. Vận tốc của viênđạn khi vừa ra khỏi nòng súng là v = 600m/s. Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn bằng: A. 3m/s B. -3m/s C. -1,2m/s D. 1,m/s016: Mét ngêi khèi lîng 60kg ®øng trong mét buång thang m¸y trªn mét c©n lß xo. NÕu c©n chØträng lîng cña ngêi lµ 720 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng môn vật lý lớp 10 học kỳ 2 SỞ GD ĐT HPTRƯỜNG TH PT TIÊN LÃNGKIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 10C1 (LẦN II )Môn thi: VẬT LÝNGƯỜI SOẠN ; NGUYỄN VĂN QUÂN001: Một lò xo nằm ngang, có độ cứng 2N/cm. Kéo lò xo ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thảnhẹ. Công của lực đàn hồi khi lò xo bị kéo dãn từ 4cm đến 2cm là: A. 1,2.10-3J B. 0,12J. C. 12J D. Kết quả khác.002: Một người đẩy một vật khối lượng M = 2000 kg chuyển động đều trên một đoạn đường ngangdài 100 m, hệ số ma sát giữa vật và mặt đường là 0,01. (g = 10 m/s 2). Người đó đã thực hiện một cônglà: A. 16 kJ; B. 18 kJ; C. 20 kJ; D. 22 kJ.003: Một xe ô tô khối lượng M, chuyển động với vận tốc v. Nếu xe chất thêm hàng hoá có khối lượngm thì phải chuyển động với vận tốc u bằng bao nhiêu để động năng của xe lúc sau gấp 4 lần động nănglúc trước. Mv M 4Mv M A. ; B. 2v. ; C. ; D. 4v. 1 . mM mM mM m004: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 36 km/s thì hãm phanh, lực hãm chuyển động xem nhưkhông đổi và có độ lớn bằng một nửa trọng lượng của xe. Xe chạy thêm được một đoạn s bằng baonhiêu thì dừng hẳn? (g = 10 m/s2). A. 10 m; B. 20 m C. 40 m D. 50 m.005: Một lò xo có độ dài ban đầu lo = 10cm. người ta kéo dãn với độ dài l1 = 14cm. Thế năng của lòxo là bao nhiêu? Biết k = 150N/m. A. 0,13J B. 0,12J C. 1,2J D. 0,2J006: Moät khoái khí bieán ñoåi töø traïng thaùi coù aùp suaát, theå tích, nhieät ñoä tuyeät ñoái (p 1, V1, T1) sangtraïng thaùi (p2, V2, T2), quaù trình naøo sau ñaây khoâng theå xaûy ra A . p2 > p1; V2 > V1 ; T2 > T1 B . p2 < p1 ; V2 < V1 ; T2 p1 ; V2 = V1 ; T2 > T1 D . p2 < p1 ; V2 < V1 ; T2 > T1007: Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì: A. Động lượng và động năng của vật không đổi. B. Động lượng không đổi,động năng giảm 2 lần. C. Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần. D. Động lượng tăng 2 lần, Động năng khôngđổỉ.008: Chuyển động nào không là chuyển động bằng phản lực. A. Chuyển động giật lùi của súng khi bắn. B. Máy bay cánh quạt đang bay. C. Chuyển động của tên lửa vũ trụ. D. Pháo thăng thiên đang bay009: . Chon đáp án đúng:hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng bắt đầuchuyển động trên một mặt phẳng và bị dưng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh thờigian chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng. A .Thời gian chuyển động cuả vật có khối lượng dài hơn. B. Thời gian chuy ển động cuả vật có khối lượng nhỏ dài hơn. C .Thời gian chuyển động cuả hai vật bằng nhau. D.Thiếu dữ kiện không kết luận được.010: Vật trọng lượng 1000N đứng yên trên mặt phẳng nghiêng dài 4m, cao 1m. Tính lực ma sát nghỉ? A. 1000N B. 500N C. 250N D. 750N011: Câu nào sau đây là sai? A. Động năng của một vật là năng lượng mà vật đó có do nó chuyển động B. Trong một hệ quy chiếu mà vật đứng yên thì động năng của nó bằng 0 C. Trong một hệ quy chiếu nhất định thì động năng được bảo toàn D. Động năng không bao giờ có giá trị âm.012: Một quả bóng khối lượng m = 500g thả từ độ cao h = 6m. Quả bóng nảy lên đến 2/3 độ cao banđầu. Năng lượng đã chuyển sang nhiệt làm nóng quả bóng và chỗ va chạm là bao nhiêu? Lấy g =10m/s2 A. 10J B. 20J C. 30J D. 40J013: Một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động (v0 = 0) và đạt được vận tốc v sau khi đi đượcquãng đường s. Nếu tăng lực tác dụng lên n lần thì vận tốc vật sẽ đạt được bao nhiêu khi cùng đi đượcquãng đường s. A. n v B. 3 v C. 6 v D. 9 v014: Một búa máy có khối lượng m1 =100kg rơi từ độ cao h = 5m (so với đầu cọc) để đóng một cọc cókhối lượng m2 = 200kg. Mỗi lần búa đóng lên cọc thì cọc và búa cùng chuyển động với một vận tốc,cọc lún xuống được S = 5cm. Lấy g = 10 m/s 2. Lực cản của đất lên cọc là: A. 3,5.104N B. 4,2 .105N C. 5,6.106 N D. 8,2 .106 N015: Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra 1 viên đạn có khối lượng m = 20g. Vận tốc của viênđạn khi vừa ra khỏi nòng súng là v = 600m/s. Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn bằng: A. 3m/s B. -3m/s C. -1,2m/s D. 1,m/s016: Mét ngêi khèi lîng 60kg ®øng trong mét buång thang m¸y trªn mét c©n lß xo. NÕu c©n chØträng lîng cña ngêi lµ 720 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi đại học khoa học tự nhiên kiến thức phổ thông khỏa sát hàm số kỹ năng giải đề đề kiểm traGợi ý tài liệu liên quan:
-
176 trang 276 3 0
-
14 trang 93 0 0
-
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN MEKONG
8 trang 61 0 0 -
Đề kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa học lớp 10 - Ban cơ bản
4 trang 48 0 0 -
11 trang 43 0 0
-
Tổng hợp nano ZnO sử dụng làm điện cực âm trong nguồn điện bạc - kẽm
5 trang 42 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 36 0 0 -
34 trang 34 0 0
-
Đề kiểm tra môn Anh Văn (Kèm đáp án)
22 trang 33 0 0 -
Báo cáo thực tập chuyên đề Vật liệu Ruby Al2O3 : Cr3+ nhâm tạo
25 trang 33 0 0