Danh mục

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Hóa học 12 năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 402

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 276.06 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập với Đề khảo sát kiến thức THPT môn Hóa học 12 năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 402 giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát kiến thức THPT môn Hóa học 12 năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 402SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCĐỀ CHÍNH THỨCKỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019MÔN: HÓA HỌC - LỚP 12Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề(Đề thi có 04 trang)Mã đề: 402Cho khối lượng nguyên tử một số nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; I=127; Ba=137;Câu 41: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, khuấy đều cho các phảnứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được kết tủa Y gồm hai kim loại và dung dịch Z chứa ba muối.Các muối trong dung dịch Z làA. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3.C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, AgNO3.D. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.Câu 42: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung làA. CnH2n - 2O2 (n  2).B. CnH2nO2 (n  2).C. CnH2nO (n  2).D. CnH2n + 2O2 (n  2).Câu 43: Cacbon (IV) oxit tác dụng được với dung dịch hoặc chất nào sau đây?A. Al2O3.B. Khí O2.C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch KNO3.Câu 44: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?A. Mg.B. Al.C. Cu.D. Fe.Câu 45: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?A. CH3CH(CH3)NH2. B. C6H5NH2.C. H2N[CH2]6NH2.D. CH3NHCH3.Câu 46: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?A. K2CO3.B. (NH4)2CO3.C. C3H9N.D. Al2(SO4)3.Câu 47: Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CHO làA. etanal.B. đimetyl xeton.C. anđehit axetic.D. etanol.Câu 48: Nitơ phản ứng trực tiếp với oxi sinh ra chất nào sau đây?A. Nitơ (V) oxit.B. Nitơ (IV) oxit.C. Nitơ (II) oxit.D. Axit nitric.Câu 49: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?A. Poli (metyl metacrylat).B. Poliacrilonitrin.C. Polistiren.D. Tơ nilon-6,6.Câu 50: Poli (vinyl clorua) là tên gọi của một polime được dùng làmA. tơ tổng hợp.B. chất dẻo.C. cao su tổng hợp.D. keo dán.Câu 51: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thuđược (đktc) làA. 4,48 lít.B. 3,36 lít.C. 6,72 lít.D. 7,62 lít.Câu 52: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loạiA. polisaccarit.B. cacbohiđrat.C. đisaccarit.D. monosaccarit.Câu 53: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước theohình dưới đây:Phản ứng nào sau đây áp dụng được cách thu khí này?A. Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O.t HCl + NaHSO4.B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) ott N2 + 2H2O + NaCl. D. MnO2 + 4HCl (đặc)  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.C. NaNO2 + NH4Cl Câu 54: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau trong nước?A. KCl và NaNO3.B. NaOH và NaHCO3. C. HCl và AgNO3.D. KOH và HCl.ooTrang 1/4 - Mã đề thi 402Câu 55: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?A. Benzen và nước Br2.B. Benzen và Cl2 (Fe, t0)0C. Benzen và H2 (Ni, t ).D. Benzen và HNO3 đặc/H2SO4 đặc.Câu 56: Số axit cacboxylic chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2 làA. 3.B. 4.C. 2.D. 5.Câu 57: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Zcó công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y làA. C2H5COOCH3.B. C2H5COOC2H5.C. CH3COOC2H5.D. HCOOC3H7.Câu 58: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khiphản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng bạc thu được làA. 32,4 gam.B. 21,6 gam.C. 10,8 gam.D. 16,2 gam.Câu 59: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X làA. metyl propionat.B. etyl axetat.C. metyl axetat.D. propyl axetat.Câu 60: Phản ứng nào sau đây, glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá?A. Tráng bạc.B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.C. Tác dụng với nước brom.D. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.Câu 61: Hỗn hợp X gồm CaC2, Al4C3, Ca, Al. Cho 40,3 gam X vào nước dư chỉ thu được dung dịch Y vàhỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy Z, thu được 0,9 mol CO2 và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ dung dịch HClxM vào dung dịch Y, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau:Giá trị của x làA. 2,0.B. 2,5.C. 1,8.D. 1,5.Câu 62: X, Y là este no, mạch hở, X đơn chức, Y hai chức. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO 2bằng số mol oxi đã phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E gồm X và Y bằng oxi vừa đủ, thuđược CO2 và H2O có tổng khối lượng là 56,2 gam. Thủy phân hoàn toàn 25,8 gam E cần vừa đủ 400 mldung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa m gam hỗnhợp muối. Giá trị m làA. 43,5.B. 37,1.C. 33,3.D. 26,9.Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Điện phân NaCl nóng chảy.(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại làA. 1.B. 4.C. 3.D. 2.Câu 64: Cho hỗn hợp E gồm tripeptit X có dạng Gly-Q-Q (được tạo nên từ các α-amino axit thuộc cùngdãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, ...

Tài liệu được xem nhiều: