Danh mục

Đề kiểm 1 tiết Toán 10 phần 2

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 510.96 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 4 Đề kiểm 1 tiết Toán 10 phần 2 để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm 1 tiết Toán 10 phần 2PHẦN 1 – Trắc nghiệm (1đ): Hãy chọn phương án đúng ) 2Câu 1: Phương trình x  mx  m  1  0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A. m  2 . B. m  ¡ . C. m  2 . D. m  2 .Câu 2: Cho (O) nội tiếp tam giác MNP cân tại M. Gọi E; F lần lượt là tiếpđ của (O) với các cạnh · 0MN;MP. Biết MNP  50 .Khi đó, cung nhỏ EF của (O) có số đo bằng: 0 0 0 0 A. 100 . B. 80 . C. 50 . D.160 .Câu 3: Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng y  x  3 với trục Ox, gọi  là góc tạo bởi đườngthẳng y  3x  5 với trục Ox. Trong các phát biểu sau,phát biểu nào sai ? A.   45 . 0 B.   90 . 0 C.   90 . 0 D.    . 2Câu 4: Một hình trụ có chiều cao là 6cm và diện tích xung quanh là 36 cm . Khi đó, hình trụđã cho có bán kính đáy bằng A. 6 cm. B. 3 cm. C. 3 cm. D. 6cm.PHẦN 2 – Tự luận ( 9đ):Câu 1. (1,5đ)Cho biểu thức : P   3 x  1  1  : 1   với x  0 và x  1  x 1 x 1  x  x 1/ Rút gọn biểu thức P . 2/ Tìm x để 2P – x = 3.Câu 2.(2đ) 1. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy chođ M có hoành độ bằng 2 và M thuộc đồ thị 2hàm số y  2x . Lập phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O vàđiểm M 22. Cho phương trình x  5x  1  0 1 . Biết phương trình (1) có hai nghiệm x1; x 2 . Lậpphương trình bậc hai ẩn y ( Với các hệ số là số nguyên ) có hai nghiệm lần lượt là 1 1y1  1  và y 2  1  x1 x2  3 2 17  x  2  y  1  5Câu 3.(1,0đ) Giải hệ phương trình:    2x  2  y  2  26  x  2  y  1 5Câu 4.(3,0đ): Cho (O; R). Từđ M ở ngoài (O;R) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB của (O;R) ( với A, Blà các tiếpđ). Kẻ AH vuông góc với MB tại H. Đường thẳng AH cắt (O;R) tại N (khác A).Đường tròn đường kính NA cắt các đường thẳng AB và MA theo thứ tự tại I và K . 1) Chứng minh tứ giác NHBI là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh tam giác NHI đồng dạng với tam giác NIK. 3) Gọi C là giaođ của NB và HI; gọi D là giaođ của NA và KI. Đường thẳng CD cắt MA tại E. Chứng minh CI = EA. 2 Câu 5.(1,5đ) 1)Giải phương trình : x x  9 2   x  9   22  x  1  2 1   1 2)Chứng minh rằng : Với mọi x  1, ta luôn có 3  x  2   2 x3  3  .  x   x  (Thời gian 120 phút) x  ay  1Câu I: (2,0 điểm) Cho hÖ ph¬ng tr×nh:  (1)  ax  y  2 1) Gi¶i hÖ (1) khi a = 2. 2) T×m a ®Ó hÖ cã nghiÖm (x; y) tháa m·n ®iÒu kiÖn x + 2y = 0.Câu II : (2,0 điểm ).  x2 x 1  x 1Cho biÓu thøc: A =     : , víi x > 0 vµ x  1.  x x 1 x  x 1 1 x   2 1) Rót gän biÓu thøc A. 2) T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó A = 6.Câu III: (2,0 điểm) Hai chiếc bình rỗng giống nhau có cùng dung tích là 375 lít. Mỗi bình có một vòi nước chảy vào và dung lượng nước chảy trong một giờ là như nhau. Người ta mở cho hai vòi cùng chảy vào bình nhưng sau 2 giờ thì khoá vòi thứ hai lại và sau 45 phút mới tiếp tục mở lại. Để hai bình cùng đầy một lúc người ta phải tăng dung lượng vòi thứ hai thêm 25 lít/giờ. Tính xem mỗi giờ vòi thứ nhất chảy được bao nhiêu lít nước.Câu IV: (3,0 điểm) Tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) ngoại tiếp đường tròn tâm I. Các cạnh AB, BC, AC tiếp xúc với (I) thứ tự tại M, N, E. 1) Chứng minh tứ giác AMIE là h ...

Tài liệu được xem nhiều: