Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 10 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 166.68 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh tham khảo “Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 10 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị” tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 10 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị Tiết 13: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I MÔN: ĐS 10 NC Mạch kiến Mức độ nhận thức Cộng thức 1 2 3 4 Mệnh đề- 1 1 2 phản chứng 2 1 3 1 1 Sai số 1 1 Tập hợp và 1 1 2các phép toán 2 2 4 Tổng hợp 2 2 2 2 1 2 2 2 7 Tổng 2 3 3 2 10 MÔ TẢ TIÊU CHÍ NỘI DUNG KIỂM TRACâu 1 (2 điểm): Mệnh đề chứa biến (ký hiệu ,  ): Xét đúng-sai và lập mệnh đề phủ định.Câu 2 (2 điểm): a) Chứng minh bằng phản chứng.b) Sai số (quy tròn số).Câu 3 (1 điểm): Viết tập hợp dưới dạng liệt kê.Câu 4 (4 điểm): a) Viết tập hợp dưới dạng khoảng hoặc nửa khoảng hoặc đoạn.b) Tìm: giao, hợp, hiệu (phần bù). c) Tổng hợp.Câu 5 (1 điểm): Tổng hợp.TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I Tổ: Toán Môn: ĐẠI SỐ 10 NC. Thời gian: 45 phút ĐỀ 1Câu 1 (2 điểm): Cho mệnh đề: “ x  R, x  3  0 ” (1). Hãy xét tính đúng-sai (có giải thích) vàlập mệnh đề phủ định của mệnh đề (1).Câu 2(2 điểm): a) Chứng minh định lý sau bằng phản chứng: “ Với mọi số tự nhiên n , nếu5n  3 chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3.”b) Hãy quy tròn số gần đúng của 10 đến hàng phần nghìn.Câu 3(1 điểm): Hãy viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử.  A  x  R | x 3  7 x 2  2 x  16  0 Câu 4 (4 điểm): Cho các tập hợp B   x   | x  3 ; C   x   | 2  x  4 a) Hãy viết các tập hợp B, C dưới dạng khoảng hoặc nửa khoảng hoặc đoạn. b) Tìm B  C , B  C , B C , CC . c) Cho tập hợp E   x  R || x  2 | 1 . Tìm C  E C  .  Câu 5 (1 điểm): Cho tập hợp D  x   | x  2 x  1  2( x  3) 2 . Hãy viết tập hợp D dưới dạngliệt kê các phần tử.TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I Tổ: Toán Môn: ĐẠI SỐ 10 NC. Thời gian: 45 phút ĐỀ 2Câu 1 (2 điểm): Cho mệnh đề: “ x  R, x 2  2 x  0 ” (1). Hãy xét tính đúng-sai (có giải thích)và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề (1).Câu 2(2 điểm): a) Chứng minh định lý sau bằng phản chứng: “ Với mọi số tự nhiên n , nếu7n  6 chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3.”b) Hãy quy tròn số gần đúng của 5 đến hàng phần trăm.Câu 3(1 điểm): Hãy viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử.  A  x  R | x 3  x 2  7 x  10  0 Câu 4 (4 điểm): Cho các tập hợp B   x   | x  1 ; C   x   | 4  x  6 a) Hãy viết các tập hợp B, C dưới dạng khoảng hoặc nửa khoảng hoặc đoạn. b) Tìm B  C , B  C , B C , CC . c) Cho tập hợp E   x  R || x  1| 2 . Tìm C  E C  .  Câu 5 (1 điểm): Cho tập hợp D  x   | x  2 x  1  2( x  3) 2 . Hãy viết tập hợp D dưới dạngliệt kê các phần tử. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1Câu NỘI DUNG ĐIỂMCâu - Xét được tính đúng-sai (có giải thích) 1 1 - Lập được mệnh đề phủ định 1Câu a) Giả sử tồn tại số tự nhiên n sao cho 5n+3chia hết cho 3 nhưng n 2 không chia hết cho 3. Khi đó n = 3k+1 hoặc n = 3k+2 với k   0,5 +Với n = 3k+1 ta có 5n+3 = 5(3k+1)+3 = 15k+8 không chia hết cho 3 (mâu thuẫn). +Với n = 3k+2 ta có 5n+3 = 5(3k+2)+3 = 15k+13 không chia hết cho 3 (mâu thuẫn). 0,5 b) Quy tròn đúng: 3,162 1Câu +) x 3  7 x 2  2 x  16 ...

Tài liệu được xem nhiều: