Thông tin tài liệu:
Tham khảo 5 Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 7 học kỳ 2 giúp giáo viên định hướng cách ra đề và học sinh tham khảo trọng tâm bài học để ôn tập làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 7 học kỳ 2PHÒNG GIÁO DỤC CAM RANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IICAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 3. I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 5). Câu 1. Nước nuôi thuỷ sản có nhiều màu khác nhau là do: A. Nước có khả năng hấp thụ và phản xạ ánh sáng. B. Có các chất mùn hoà tan. C. Trong nước có nhiều sinh vật phù du. D. Tất cả các đặc điểm trên. Câu 2. Mục đích của chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm đạt được: A. Sản lượng thịt nhiều nhất và chất lượng tốt nhất. B. Đàn vật nuôi con tăng nhanh về số lượng và chất lượng. C. Đạt được khả năng phối giống và phẩm chất tinh dịch cao. D. Tỷ lệ phối giống cho vật nuôi cao. Câu 3. Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi: A. Do di truyền, cơ học, lý học. B. Do yếu tố bên ngoài, yếu tố miễn dịch. C. Do yếu tố di truyền và môi trường sống của con vật. D. Do yếu tố hoá học và sinh học. Câu 4. Độ trong tốt nhất cho tôm, cá là: A. 15 đến 30cm. B. 20 đến 30cm. C. 20 đến 35cm. D. 25 đến 30cm. Câu 5. Khi sử dụng văc xin cho vật nuôi phải: A. Tiêm khi vật nuôi đang khoẻ mạnh. B. Tiêm cho vật nuôi đang ủ bệnh. C. Vắc xin pha xong không nên dùng ngay. 1 D. Cả A,B,C đều đúng.Câu 6. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng về kĩ thuật chọn lợn giống. A B1. Chân a. đặc trưng của giống, thưa bóng, mượt.2. Số lượng vú b. dài, rộng.3. Lông c. nở nang.4. Lưng d. thẳng, chắc, cổ chân ngắn, khoẻ.5. Vai e. có 12 vú trở lên, không có vú kẹ. g. lưng gãy.II. Tự luận ( 6 điểm)Câu 7. Vắc xin là gì? Hãy phân loại văc xin. Cơ chế tác dụng của văc xin.Câu 8. Hãy nêu vai trò của nuôi thuỷ sản đối với nền kinh tế và đời sống xã hội của nước ta? Nước ta có điều kiện thuận lợi nào để ngành nuôi thuỷ sản phát triển?Câu 9. Phân biệt thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo của tôm, cá. Cho ví dụ. 2 TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IICÁT TIÊN - TỈNH LÂM ĐỒNG MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 1. I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4). Câu 1. Một số yêu cầu kĩ thuật về chăn nuôi đực giống : A. Cho vận động và tắm chải. B. Kiểm tra thể trọng, tinh dịch. C. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, và các thành phần dinh dưỡng. D. Tất cả các biện pháp kĩ thuật trên. Câu 2. Khi gia súc mẹ mang thai, phải cho ăn đầy đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích: A. Nuôi thai, nuôi cơ thể gia súc mẹ, chuẩn bị tiết sữa sau đẻ. B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng khối lượng. C. Nuôi thai và tiết sữa nuôi con. D. Nuôi cơ thể gia súc mẹ và tạo sữa cho con bú. Câu 3. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là: A. Nhiệt độ thích hợp, ít khí độc . B. Độ chiếu sáng thích hợp, độ thông thoáng tốt. C. Độ ẩm trong chuồng 60-75%. D. Nhiệt, độ ẩm, ánh sáng thích hợp. Câu 4. Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi: A. Do di truyền. B. Do ký sinh trùng. C. Do vi rút, vi khuẩn. D. Do nhiễm độc thức ăn nước uống. Câu 5. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng. 1 tiêm văcxin, 20 đến 30cm, rối loạn chức năng sinh lý, phòng bệnh truyền nhiễm 1. Vật nuôi bị bệnh khi có (1)…………….. trong cơ thể. 2. Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để( 2) ...................... 3. Sau khi(3) ..................... phải theo dõi vật nuôi từ 2 đến 3 giờ. 4. Độ trong tốt nhất cho tôm, cá là(4) ......................Câu 6: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng. A B 1. Bảo quản vắc xin a. loại vắc xin, cách dùng và 2. Tiêm vắc xin cho liều lượng dùng 3. Quan sát lọ vắc xin để biết b. đúng nhiệt độ ghi trên 4. Nguyên nhân gây ra bệnh nhãn lọ. ở vật nuôi là ...