Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết cuối kì I Toán 3 với nội dung liên quan đến: góc vuông, tính giá trị biểu thức, tính nhẩm, Toán đố,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết cuối kì I Toán 3 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ ITRƯỜNG: ................................................ NĂM HỌC:................................................. Điểm Chữ kí của GK MÔN TOÁN - LỚP 3 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Số phách: Phần I. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. (4 điểm) 1 Câu 1. a) của 8 m là: (1đ) 2 A. 16 m B. 10 m C. 4 m D. 6m 1 b) của 30 kg là: (1đ) 5 A. 6kg B. 150 kg C. 25 kg D. 35 kg Câu 2. Có 4 con trâu và 20 con bò. a. Số bò gấp mấy lần số trâu ? (0,5đ) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 b. Số trâu bằng một phần mấy số bò ? (0,5đ) 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 5 4 3 Câu 3. Số góc vuông trong hình vẽ bên là: (1đ) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần II. Làm các bài tập sau: (6 điểm) Bài 1 (2đ). Đặt tính rồi tính.a) 306 x 2 b) 856 : 4.............................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. Bài 2 (2đ). Tính giá trị biểu thức.a) 14 x 2 : 7 ……………………….………………………..b) 42 + 18 : 6 =............................................................ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn Toán lớp 3 (Năm học 2009 – 2010)Đề:1.Tính nhẩm (1đ) 7 x 8 = ….. 6 x 9 = ….. 81 : 9 = …. 63 : 7 = …..2. Đặt tính rồi tính (2đ): 271 x 2 372 x 4 847 : 7 836 : 23. Đúng ghi Đ ; Sai ghi S vào ô trống (1,5đ): a/ Giá trị biểu thức 12 x 4 : 2 là 24 . b/ Giá trị biểu thức 35 + 15 : 5 là 10. c/ Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm.4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(1,5đ). a/ Số bốn trăm mười lăm được viết là: A . 4105 B . 400105 C . 415 D . 4015 b/ Số lớn 64 ; số bé là 8 . * Số bé bằng 1 phần mấy số lớn : 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 7 8 9 *Số lớn gấp mấy lần số bé: A.6 B.8 C.9 D.75. Viết số thích hợp vào dầu chấm (1đ). 28 ; 35 ; 42 ; ….. ; …… ; …… ; …….6 . Tìm X (1đ) : a/ X + 1243 = 2662 b/ X 4 = 864 ………………………. …………………… ………………………. ……………………. ………………………. ……………………. 17. (2đ) Một cửa hàng có 87 xe đạp, đã bán số xe đó. Hỏi cửa hàng còn lại 3 bao nhiêu xe đạp? Bài giải: ……………………………………………. ……………………………………………..