Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Địa 7 (Kèm đáp án)

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.14 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập và đánh giá năng lực trước kì kiểm tra 1 tiết Địa 7 với nội dung xoay quanh hoạt động kinh tế của loại hình quần cư đô thị, đặc điểm đô thị hoá ở đới nóng, địa hình Châu Phi, mật độ dân số Châu Phi,...Mời các bạn tham khảo,...Mong rằng bạn sẽ có được điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Địa 7 (Kèm đáp án) KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA 7 Thời gian làm bài: 45 phútĐỀ 1I/ TRẮC NGHIỆM:( 4đ )Câu 1: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở loại hình quần cư đô thị là: A. Nông nghiệp và lâm nghiệp B. Ngư nghịêp và lâm nghiệp C. Công nghiệp và dịch vụ D. Nông nghiệp và ngư nghiệpCâu 2: Quang cảnh của môi trường nhiệt đới thay đổi dần về phía hai chí tuyến theo thứ tự là: A. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xa van B. Nửa hoang mạc, xa van, rừng thưa C. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc D. Xa van, nửa hoang mạc, rừng thưaCâu 3: Năm 2001, châu Á có tỉ lệ sinh là 20,9‰, tỉ lệ tử là 7,6‰. Vậy tử lệ tăng tự nhiên củachâu Á là: A. 1,33 ‰ B. 1,33% c. 13,3‰ D. 13,3%Câu 4: Các cụm từ: khí hậu rất lạnh, băng tuyết bao phủ quanh năm, thực vật rất nghèo nàn, rấtít người sinh sống là đặc điểm của môi trường: A. Đới lạnh B. Đới ôn hòa C. Đới nóng D. Vùng núiCâu 5: Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng: A. Từ vòng cực đến cực ở cả 2 bán cầu B. Từ xích đạo đến vòng cực C. từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam D. Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầuCâu 6: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích hoang mạc thế giới ngày càng mở rộng là do: A. Hiện tượng cát lấn B. Khai thác dầu khí C. Tác động của con người D. Biến đổi của khí hậu toàn cầuCâu 7: Vấn đề môi trường hiện nay ở đới ôn hòa đang ở mức báo động là: A. Ô nhiễm nước B. Ô nhiễm không khí C. Ô nhiễm không khí và nước D. Rừng cây bị hủy diệtCâu 8: Lũ quét, sạt lở đất là những hiện tượng dễ xảy ra ở: A. Thung lũng núi B. Vùng chân núi C. Đồng bằng D. Trên các sườn núi caoII/Tự luận: (6 điểm)Câu 1: Trình bày đặc điểm đô thị hoá ở đới nóng? Đô thị hoá tự phát đã gây ra những hậu quảgì? (2,5 điểm)Câu 2: Địa hình châu Phi có đặc điểm gì? Kể tên 2 sơn nguyên và 2 dãy núi chính của châuPhi. (2,5 điểm)Câu 3: Tính mật độ dân số của châu Phi năm 2001. Biết diện tích của châu Phi là 30 triệu km2và số dân là 818 triệu người. ( 0,5 điểm)Câu 4: Hãy vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đơí nóngđối với tài nguyên và môi trường? (0,5 điểm) ĐÁP ÁNI/ TRẮC NGHIỆM:( 4 đ ) Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1c câu 2c câu3b câu 4a Câu 5d câu 6c câu 7c câu 8dII/ TỰ LUẬN:(6 đ )Câu 1: ( 2,5 đ ) * Đặc điểm đô thị hóa ở đới nóng ( 1 đ ) -Trong những năm gần đây, đới nóng là nơi có tốc độ đô thị hóa cao trên thế giới.(0,5 đ ) -Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh (0,25 đ ) và số siêu đô thị ngày càng nhiều (0,25 đ ) * Hậu quả (1,5 đ ) - Đô thị hóa tự phát gây ra ô nhiễm môi trường, hủy hoại cảnh quan, ùn tắc giao thông, tệnạn xã hội, nạn thất nghiệp, phân cách giàu nghèo lớn…Câu 2: ( 2,5 đ ) *Đặc điểm địa hình châu Phi (1,5 điểm ): -Địa hình châu Phi khá đơn giản. (0,25 đ) -Toàn lục địa là một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750m, trên đó chủ yếu làcác sơn nguyên xen các bồn địa thấp. (0,75 đ) -Cao ở phía đông nam, thấp dần về phía tây và tây bắc. (0,25 đ) -Rất ít núi cao và đồng bằng thấp. (0,25 đ) *Đúng mỗi địa danh. (0,25 đ) - Sơn nguyên Ê-ti-ô-pi-a -Sơn nguyên Đông Phi -Dãy Át-lát -Dãy Đrê-ken-becCâu 3 (0,5 điểm) -Đúng kết quả (0,25 đ), đúng tên đơn vị (0,25 đ)Câu 4: Vẽ đúng, đẹp (0,5 đ)Ngày soạn: 6 / 3 / 2013Ngày dạy: Tiết 53 : KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾTI. Mục tiêu bài học :- Học sinh hệ thống hóa toàn bộ kiến thức về thiên nhiên, dân cư, kinh tế - xã hộichâu Phi, Châu Mĩ.- Đánh giá khả năng nhận thức của HS.- Rèn KN tư duy logic, cách làm việc độc lập sáng tạo của HS.- Rèn KN trình bày KT của HS.II. Chuẩn bị.- GV: Đề và đáp án.- HS: Đồ dùng học tập.III. Hoạt động trên lớp. 1. Tổ chức: 2. Bài cũ: Không. 3. Bài kiểm tra. KẾ HOẠCH KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 7 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q Biết kinh Hiểu Kinh tế các tế một số kinh tế khu vực nước một số Châu Phi châu phi nước châu phi 1=11.1% 1=11.1% 2=22.2 Số câu % Số điểm 0.5 =5% 0.5=5% 1=10% Biết tỷ lệ Biết sự Sự phân Sử dụng Khu vực dân đô phân hoá bố trong lat cắt Bắc Mĩ thị B.Mĩ khí hậu CN địa hình B.Mĩ B.Mĩ để nói về cấu trúc đh 11.1% 1=11.1% 1=11.1% 1=11.1% 4=4404 Số câu % 0.5=5% 2=20% 0.5=5% 3=30% 6 Số điểm =60% Đặc Hiểu điể ...

Tài liệu được xem nhiều: