Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 (Kèm đ.án)

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 706.90 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo 5 Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 (Kèm đáp án) để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 (Kèm đ.án) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 9 HKI- NĂM HỌC 2012-2013NỘI DUNG CÁC MỨC ĐỘ TƯ DUY NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP CAO TN TL TN TL T TL T TL N NĐịa lí dân Biết được số Biết được - Trình bàycư lượng các chất lượng được những dân tộc nước cuộc sống biện pháp giảm ta cũng như của người gia tăng DS và sự phân bố dân đang những lợi ích dân cư. được cải của việc giảm thiện đáng tỉ lệ gia tăng kể. dân số.Số câu:04 Số câu:02 Số câu:01 Số câu:01 Số điểm: 0,5đ Số điểm: 1đ Số điểm: 1,5đSố điểm: 3đ Tỉ lệ: 16,7% Tỉ lệ: 33,3% Tỉ lệ: 50%Tỉ lệ: 30%Địa lí kinh Nhớ được: Biết được - Hiểu Giải thích Qua số liệu Qua sốtế - Thời gian loại hình được đặc được vì sao thống kê: liệu thống triển khai vân tải có điểm các hàng công vẽ được kê: đã vận công cuộc vai trò ngành công nghiệp nhẹ và biểu đồ, rút dụng giải Đổi mới ở quan trọng nghiệp hàng tiểu thủ ra nhận xét thích nước ta. trong việc nặng ở công chiếm tỉ - Các tỉnh có chuyên chở nước ta. trọng cao. thế mạnh về hàng hoá. - Hiểu nuôi trồng được vai thuỷ sản. trò quan - Các ngành trọng của dịch vụ ở rừng nước ta.Số câu:08 Số câu:03 Số câu:01 Số câu:02 Số câu:01 Số câu:1/2 Số câu:1/2 Số điểm: 1,25đ Số điểm: 0,25đ Số điểm: 1,25đ Số điểm: 1,25đ Số điểm:2,5đ Số điểm: 0,5đSố điểm: 7đ Tỉ lệ: 17,8% Tỉ lệ: 3,6% Tỉ lệ: 17,8% Tỉ lệ: 17,8% Tỉ lệ:35,8% Tỉ lệ: 7,2%Tỉ lệ: 70%-Tổng số Số câu:07 Số câu:04 Số câu:1/2 Số câu:1/2câu: 12-Tổng số Số điểm: 3đ Số điểm: 4đ Số điểm: 2,5đ Số điểm: 0,5đđiểm: 10-Tỉ lệ Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 5%100% .Họ và tên:…………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾTLớp: 9… MÔN: ĐỊA LÍĐiểm: Lời phê của cô giáo:A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ):I. Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng ở đầu mà em cho là đúng nhất (1,25đ): 1. Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở: a. Đồng bằng. b. Ven biển. c. Miền núi. d. Đô thị. 2. Các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất nước ta là: a. Kiên Giang, Cà Mau, Bình Thuận. b. Cà Mau, An Giang , Bến Tre. . c. Bà Rịa- Vũng Tàu, Kiên Giang, Bến Tre. d. Cà Mau, An Giang, Bình Thuận 3.Chức năng chủ yếu của rừng phòng hộ là: a. Là khu dự trữ tự nhiên, bảo vệ động vật quý hiếm. b. Làm nơi tiến hành các nghiên cứu về sinh vật. c. Góp phần hạn chế thiên tai, bảo vệ môi trường sinh thái. d. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. . 4. Công cuộc Đổi mới ở nước ta triển khai từ năm: a.1976 . b. 1986. c.1996. d. 2000. 5. Số lượng dân tộc nước ta hiện nay là: a. 56 dân tộc. b. 64 dân tộc. c.52 dân tộc. d. 54 dân tộc. II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau (1đ): Một số ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta đã được hình thành; đó là những ngànhchiếm…(1)…………………................... trong giá trị sản lượng công nghiệp, được phát triển dựatrên thế ...

Tài liệu được xem nhiều: