Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 9 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Lộc Bắc

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 174.61 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 9 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Lộc Bắc dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới đạt điểm cao, với đề này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 9 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Lộc BắcNgày soạn : ..................Tuần :10Ngày dạy: .....................Tiết PPCT: 19KIỂM TRA 1 TIẾTI. Mục tiêu bài học:1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ.+ Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu các kiến thức cơ bản của học sinh về hệthức lượng trong tam giác vuông.+ Kĩ năng: Đánh giá sự tiếp thu của hs thông qua kĩ năng vẽ hình, khả năng vậndụng lí thuyết vào giải bài tập, phát triển tư duy+ Thái độ: Hình thành tính cẩn thận cho hs, nghiêm túc và trung thực trongkiểm tra.2. Năng lực hình thành và phát triển cho HS.Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tính toán,năng lực hợp tác.II. Chuẩn bị: (về tài liệu và phương tiện dạy học)GV: Đề kiểm traHS: Dụng cụ học tập, máy tính bỏ túiIII. Ma trận đề kiểm tra MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9Cấp độVận dụngNhận biếtTênchủ đề2.Tỷ số lượnggiác của góc nhọnSố câuĐiểmSố điểm Tỉ lệ %3.Một số hệ thứcgiữa cạnh và góc,giải tam giácvuông.Số câuĐiểmSố điểm Tỉ lệ %Tổng số câuTổng số điểmTỉ lệ %CộngCấp độ thấpTNKQ1. Một số hệ thứcvề cạnh và đườngcao trong tamgiác vuôngSố câuĐiểmSố điểm Tỉ lệ %Thông hiểuTLTNKQTLTNKQBiết được mối quanhệ giữa các cạnh vàđường cao trong tamgiác vuông10,55%Hiểu ĐN tỉ số lượnggiác, so sánh đượchai TSLG đơn giản2110%Nhận biết mối liênhệ giữa cạnh và góctrong tam giác vuôngHiểu được mối quanhệ giữa các yếu tốtrong tam giác vuông110,55%2110%Hiểu mối liên hệ giữacác TSLGTLCấp độ caoTNKQTLTính toán các yếu tốcòn thiếu trong tamgiác vuông, diệntích tam giác1330%44,545%130,55%Hiểu mối liên hệ giữacạnh và góc trongtam giác vuông0,55%462420%25%11.525%Giải được tam giácvuông và một số đạilượng liên quan, cósử dụng các kiếnthức trước đó.0.5220%5445%Áp dung tinh chất tiaphân giác của góc,giảitam giác vuông0.53110%440%1510điểmĐề:I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lờiđúng nhất.Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng:A. AH 2 = BH.CHB. AH 2 = BH.BCC. AH 2 = CH.BCD. AH 2 = BH 2 + AB 2Câu 2: Trên hình 1, x bằng:4A. x = 1B. x = 2(Hình 1) x8C. x = 3D. x = 4Câu 3: Trên hình 2, kết quả nào sau đây là đúng.A. x = 9,6 và y = 5,4B. x = 1,2 và y = 13,8(Hình 2)9C. x = 10 và y = 5D. x = 5,4 và y = 9,6yxCâu 4: Trong hình 3, ta có:15sin  = ?A.43B.35C.34D.45(Hình 3)108Câu 5: Trong hình 4, ta có: x = ?A. 24B. 12 3C. 6 3Câu 6: Cũng ở hình 4, ta có: y = ?A. 24B. 12 3C. 6 3D. 66D. 6(Hình 4)ooCâu 7: Giá trị của biểu thức: sin 36 – cos 54 bằng:A. 0B. 1C. 2sin 36oD. 2cos 54oxy23Câu 8: Trong một tam giác vuông. Biết cos  . Tính tg  ?5A.95B.35C.21D.260o12II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)Bài 1: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8cm.a) Tính độ dài HB, BC, AB, ACb) Kẻ HD  AC (D  AC) . Tính độ dài HD và diện tích tam giác AHD.Bài 2: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10 cm, ACB  40oa) Giải tam giác vuông ABC.b) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC (D  AC). Tính AD?(Kết quả về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)Bài làm2HƯỚNG DẪN CHẤMI/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểmCâu123456Trả lờiABDBAC7A8CII/ TỰ LUẬN ( 5 điểm ):Bài1Nội dungĐiểm0,5AHình vẽ đúngDa/ AD định lí 2:BAH2 = BH.HC22AH6 BH  4,5cmHC8Tính BC = BH + HC = 12,5 cmTính AB = 7,5 cmTính AC = 10 cmCH0,50,50, 50, 5b/ AD định lí 3:AC. HD = AH. HCAH.HC 6.8 HD  4,8 cmAC10Tính AD = 3,6 cmTính SAHD  8, 64 cm 20,50,5A2ABa/ sin C BC10 cmAB10 BC  15,56 cm1sin C sin 40oBAC  AB.cotC  10.cot 400  11,918cm000Hình vẽ:0,5D0B  90  C  90  40  50b/ BD là tia phân giác của góc ABCABC 90o  ACB B1  25o22ADtan B1  AD  AB.tan B1  10.tan 25O  4, 66 cmAB40oC0,50,50,50,250,75……, ngày … tháng … năm ...KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN(Ký tên và ghi rõ họ tên)3 ...

Tài liệu được xem nhiều: