Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017 - THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển, Cà Mau để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017 - THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển, Cà MauVững vàng nền tảng, Khai sáng tương laiSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAUĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I NĂM 2017-2018TRƯỜNG THPT CHUYÊNMÔN: GDCD - LỚP 11PHAN NGỌC HIỂNThời gian làm bài: 45 phút;(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên học sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................Câu 1: Yêu cầu qui luật giá trị đối với sản xuất là?A. Giá trị cá biệt ≥ giá trị xã hội.B. Giá trị cá biệt < giá trị xã hội..C. Giá trị cá biệt ≤ giá trị xã hội.D. Giá trị cá biệt > giá trị xã hội..Câu 2: Giá cả của hàng hóa trên thị trường vận động như thế nào?A. Giá cả = giá trị.B. Giá cả > giá trị.C. Giá cả < giá trị.D. Xoay quanh trụ giá trịCâu 3: Khái niệh ng h a lA. C n trịCâu 4: ản hA. ảo quảnC. tột htr thuộc lĩnh vựcB. in tC. V nch tr th nh h ng h a hi đi vngD. ịti u th ng uaB. v nng qu mu -ánsu nD. sản u t rngngCâu 5: Tr ng hương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất là ch mối quan hệ nđây?on người với on người.A. GiữD. Sản phẩm được sản xu t r đ bán.on người với đối tượng l o động.C. GiữCâu 6: Tr ng nền inh tế h ng h a,hải ?A. d ngngC. mu đượCâu 7:on người với tự nhiên.D. Giữon người với tư liệu sản xu t.uốn ti u d ng được giá trị s d ng của h ng h a thìđngB. GiữđB. sản u t rngngđoD. bánđuá tr nh la động sản uất l sự ết hợ giữal o động v tư liệu l o độngB.l o động v đối tượng l o độngC. Tư liệu l o động v đối tượng l o độngD.l o động v tư liệu sản u tA.dướiCâu 8: Khi năng uất la động tăng l n th lượng giá trị của hàng hóa sẽW: www.hoc247.netF: www.facebook.com/hoc247.netY: youtube.com/c/hoc247tvcTrang | 1Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương laiA. Giá trị cá biệt = giá trị xã hội..B. Giá trị cá biệt > giá trị xã hội.C. Giá trị cá biệt k ng đổi.D. Giá trị cá biệt < giá trị xã hội.Câu 9: Để đảả tăng trư ng inh tế ền vững, sự tăng trư ng inh tế hải dựa tr nA. cu kin tợp lC. cu kin t phù hợp.B. p át tri n kin t ổn địnD. v n động trong mộtu n t địnCâu 10: Bản chất của tiền tệ là gì?A. Tiền gi y, tiền vàng và ngoại tệ.B. T ướ đo giá trị của hàng hóa.C. P ư ng tiện đ lưu t ngD. H ngngv đ thanh toán.đặc biệt, đ ng v i trò l m v t ngang giá chung.Câu 11: Sức la động là:A. Người l o động được s dụng trong quá trình sản xu t.B. Hoạt động l o động củon người đ n đối tượng l o động.C. Hoạt động có mụ đủon người đ tạo ra của cải.D. Toàn bộ th lực và trí lực củon người có th được s dụng trong quá trình sản xu t.Câu 12: Phát triển kinh tế c ý nghĩa như thế nđối với gia đ nh?A. Đáp ng nhu cầu v t ch t và tinh thần ngày càng phong phú.B. Tạo điều kiện v t ch t đ phát tri n đ t nước.C.điều kiện đ xây dựng gi đìn hạnh phúc, ti n bô.D. T ng t u n p quốc dân và phúc lợi xã hội.Câu 13: Giá cả của hàng hóa là:A. Sự bi u hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.B. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặ người án qu định.C. Sự thỏa thu n giữ người mu v người bán.D. Số tiền m người mua phải trảo người bán.Câu 14: Để sản xuất kinh doanh có lợi nhuận người sản xuất phảiA. đảm bảo GTCB ≤ GTXH ủa hàng hóa.B. làm cho giá cả > giá trị của hàng hóaC. nângD. làm cho giá cả < giá trị của hàng hóa.o n ng u t l o động.Câu 15: ự tăng trư ng inh tế g n liền với cơ cấu inh tế hợ lý, tiến ộ v c ngW: www.hoc247.netF: www.facebook.com/hoc247.netY: youtube.com/c/hoc247tvcngTrang | 2Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương laihội gọi lA. P át tri n kin tB. in t v mC. in t vi mD. CCâu 16: Một đất nướctriển ngu n lựcu kin tợp luốn c nhiều của cải vật chất hải thường uy n chăA. Hệ t ống má tự động.B.oC. Trìn độ ân trD. Con người và khoa học, công nghệ.lhátọ – công nghệ .Câu 17: Đối tượng la động v tư liệu la động ết hợ l i th nhA. Tư liệu sản u tB. ự lượng sản u tC. Tư liệu l o độngD. P ư ng tiện l o độngCâu 18: Hàng hóa có những thuộc tính nsau đây?A. Giá trị s dụng và giá cả.B. Giá trị tr o đổi và giá trị s dụng.C. Giá trị s dụng và giá trị.D. Giá trị và giá trị tr o đổi.Câu 19: ự tăng l n về số lượng, chất lượng sản hra n , gọi lv các yếu tố của uá tr nh sản uấtA. P át tri n v mB. ự t ng trưởng kin tC. P át tri n vi mD. P át tri n kin tCâu 20: Tr ng hương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất là ch mối quan hệ nđây?A. Giữon người với tư liệu sản xu t.B. Giữon người với on ngườiC. Giữon người với tự nhiên.D. Giữon người với đối tượng l o động.ếu tố uan trọng nhất tr ng các yếu tố cấu th nh tư liệu la động l .Câu 21:A.dướitu ạ tầngC. Hệ t ống ìnB. C ng ụ l o độngD. P ư ng tiện l o độngCâu 22: Những yếu tố tự nhiênla động của c n người tác động vào nh m biến đổi nócho phù hợp với m c đích của c n người được gọi là gì?A. Đối tượng l ...