Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 111.93 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi dưới đây là tài liệu ôn tập hiệu quả phần hình học giúp các bạn học sinh lớp 6 hệ thống lại được các kiến thức về hình học để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 có đáp án - Trường THCS Lê LợiMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRACấp độNhận biêtMÔN: HÌNH HỌCThông hiểuChủ đềTNKQChủ đề 1:Điểm, đường thẳngHiểu được kháiBiết dùng kí hiệuniệm điểm thuộc,, ; biết vẽ hìnhkhông thuộc đườngminh họa.thẳng.110,50,55%5%Nắm được kháiHiểu ba điểm thẳngniệm điểm thuộc và hàng, điểm nằm giữakhông thuộc đường hai điểm và tính chấtthẳng, cách đọc tên đường thẳng đi qua 2đường thẳngđiểm.110,50,55%5%Hiểu được hai tiaNắm được mỗi điểmđối nhau, trùng nhau trên đường thẳng làNhận biết được các gốc chung của hai tiatia trên hình vẽ.đối nhau. Chỉ ra đượchai tia đối nhau.110,50,55%5%Nhận biết đượcHiểu và kể tên cácđoạn thẳng cắt đoạnđoạn thẳng, so sánhthẳng, cắt tia, cắthai đoạn thẳng. Vẽđường thẳnghình thành thạo.Số câu hỏiSố điểm%Chủ đề 2:Ba điểm thẳng hàng.Đường thẳng đi quahai điểm.Số câu hỏiSố điểm%Chủ đề 3:TiaSố câu hỏiSố điểm%Chủ đề 4:Đoạn thẳng.Độ dài đoạn thẳngSố câu hỏiSố điểm%Tổng số câuTổng số điểm%TL10,55%420%TNKQTLLỚP 6Vận dungCấp độ ThấpCấp độ CaoTNKQTLTNKQ TLCộng21,010%Tính được sốđường thẳng điqua hai điểm phânbiệt khi biết sốđiểm.10,55%Vẽ hình thành thạovề tia. Biểu diễncác điểm trên tia.131,515%31,00,510%20%Vận dụng tính chấtVận dụng hệAM+MB=AB đểthứcxác định điểm nằm AM+MB=AB đểgiữa hai điểm còn tính độ dài đoạnlại; tính chất trungthẳngđiểm của đoạnthẳng.1111720,51,00,51,04,525%10%5%10%55%20%5511523411030%40%10%100%Trường THCS Lê LợiKIỂM TRA CHƯƠNG I .Họ và tên :……………………………MÔN : Hình học . LỚP 6Lớp: ……………Điểm bằng sốĐiểm bằng chữLời phê của giáo viênĐỀ:I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )Câu 1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :A. M cách đều hai điểm ABB. M nằm giữa hai điểm A và BC. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và BD. Cả 3 câu trên đều đúngCâu 2 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :A. MK + ML = KLB. MK + KL = MLC. ML + KL = MKD. Một kết quả khácCâu 3 : Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =A. 8 cmB. 4 cmC. 4,5 cmD. 5 cmCâu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:A. 10 cmB. 6 cmC. 4cmD. 2cmCâu 5: Nếu DG + HG = DH thì :A. D nằm giữa H và G B. G nằm giữa D và H C. H nằm giữa D và G D. Một kết quả khácCâu 6 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:A. 1B. 2C. 0D. vô sốCâu 7 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:A. Điểm M nằm giữa A và NB. Điểm A nằm giữa M và NC. Điểm N nằm giữa A và MD. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.7cm.Câu 8 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:MNIM  IN A.IM = INB.2C.IM + IN = MND.IM = 2 INII/ TỰ LUẬN :(6 điểm)Vẽ tia Ax . Lấy B  Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?b) So sánh MA và MB.c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?d) Lấy N  Ax sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BNBài làm:...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều: