Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần số học chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Võ Nguyên Giáp

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 167.35 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần số học chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Võ Nguyên Giáp sau đây giúp các bạn học sinh lớp 6 ôn tập thật tốt lý thuyết phần số học chương 3 và làm quen với các dạng bài tập trong chương này đề đạt điểm cao trong bài kiểm tra sắp tới. Các bạn học sinh có thể tham khảo đề kiểm tra này để làm đề cương ôn tập chuẩn bị cho kì thi cuối kì. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần số học chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Võ Nguyên GiápKHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM SỐ HỌC 6 CHƯƠNG III(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)CấpđộTênChủ đềNhận biếtThông hiểuCấp độ thấpTNKQTL(nội dung,chương…)Chủ đề 1Phân số bằngnhauSố câuSố điểmTỉ lệ %Chủ đề 3Rút gọn phânsốSố câuSố điểmTỉ lệ %Chủ đề 4Quy đồng mẫunhiều phân số .So sánh phânsố .Số câuSố điểmTỉ lệ %Chủ đề 5Cộng trừ,nhân, chia,phân sốSố câuSố điểmTỉ lệ %Chủ đềHỗn số, số thậpphân, phầntrămSố câuSố điểmTỉ lệ %Tổng số câuTổng số điểmTỉ lệ %Vận dụngNhận biết đượchai phân số bằngnhau20,55%Biết rút gọn phânsốTNKQTLTNKQTLCộngCấp độ caoTNKQTLBiết vận dụng haiphân số bằng nhauđể tìm x10,757,5%31,2512,5%20,55%20,55%Biết sosánh haiphân sốcùng mẫuvà khácmẫu2220%Biết cộng trừ,nhân, chia haiphân số4110%Biết cộng trừ haihỗn số, biếtchuyển đổi hỗnsố sang phân sốvà ngược lại . vàbiết sử dụng kíhiệu phầ trăm4110%14550%Biết quy đồng đểđưa về hai phân sốcùng mẫu để cộng,trừ rồi tìm x10,757,5%Biết cộng hai phânsố cùng mẫu vàbiết thực hiệnphép tính theo thứtự để tính GTBT32,7527,5%Biết áp dụngtính chất củaphép nhânđể tính giátrị của biểuthức1110%21,515%73,535%Biết cộng,trừ hỗn sốđể tính giátrị của biểuthức1110%4330%1110%1110%5220%2010100%Trường Võ Nguyên GiápHọ và tên : ………………..Lớp : ………………………ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG III – NĂM HỌC : 2017- 2018Môn: Số học 6Thời gian : 45 phútA. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất .2Câu 1: Phân sốbằng phân số :3432A.B.C.623D.46Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai :A.3 32 2B.1 32 6C.1 32 66, ta được phân số :15322A.B.C.5552Câu 4: Số đối của phân sốlà phân số :3432A.B.C.6232 5Câu 5: : Kết quả của phép tínhbằng :3 373A.B.C. 1332 5Câu 6: Kết quả của phép tínhbằng :7 733A.B.C. 1775Câu 7: Số nghịch đảo của phân sốlà phân số :115115A.B.C.11511D.Câu 3: Rút gọn phân số1 2.3 55B.6Câu 8: Kết quả của phép tínhA.215Câu 9: Phân sốA. 3D.35D.46D. 1D. 1D.511215D.56317D. 5bằng :C.17được viết dưới dạng hỗn số là :325B. 5,8C.3được viết dưới dạng phân số là :711613A.B.C.777Câu 11 : Số thập phân 0, 23 viết dưới dạng phân số thập phân là :23Câu 10 : Hỗn số 2D.1774 210 5A.231000B.23100C.Câu 12: Giá trị của biểu thức A  3A.711B.52311 113112310D.23100bằng :C.311D.711B. TỰ LUẬN :Câu 13 : (2 điểm )So sánh hai phân số78và131353b)và64Câu 13 : (1,5điểm) Tìm x , biếtx 9a)5 151 5x b)2 4a)Câu 14 :(3,5 điểmTính giá trị các biểu thức sau :A3 1411 11B5 16 8 3 : 7 35 5 71 1 11D   2  3  ...  83 3 3312 2C  5  3   4 11 5  11Bài làm :ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG III – NĂM HỌC : 2017- 2018A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )1A2D3B4C5D6CB . TỰ LUẬN :(7 điểm )Câua.Ta có : 7  878>13135 5.2 10b. Ta có :66.2123 3.3 944.3 12Nên13(2 điểm)Mà : 10  9109<1212x 9a. Ta có5 15 x.15  5.( 9)5.(9)x151.(9)x 33Nên14(1,5 điểm)14(3,5 điểm)1 52 45 1x 4 25 2x 4 43x43 14A11 113  14111111b.7BĐáp án8A9D10D11B12CBiểuđiểm0,50,50,250,250,250,250,250,250,25x=15 16 8 3 : 7 35 5 75 3 16 5  .7 7 35 80,250,250,250,250,250,25B0,255 3 2 7 7 75  3  2 0 07712 2C  5 3   4 11 5  112125 3 4115112215 4 311 1151 1 351 214 5 50,250,250,250,250,250,251 1 11 2  3  ...  83 3 331 1 11 3.D   1  2  ...  71 3 33Ta có D Trừ vế theo vế , ta có :1 1 11 1 1 11 3D  D   1  2  ...  7    2  3  ...  8 1 3 33 3 3 33 1 1 2D   81 311 2D  1 65616560 2D 65616560 3280Vậy  D 2.6561 6561(* Nếu học sinh làm theo cách khác nhưng vẫn đúng thì cũng đạt điểm tối đa)0,250,250,250,25

Tài liệu được xem nhiều: