Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 113.71 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn làm tài liệu ôn tập cho bài kiểm tra 1 tiết môn Vật lý sắp tới. Thực hành luyện tập với đề thi giúp các bạn hệ thống được những kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng giải bài tập Vật lý. Tài liệu đi kèm đáp án giúp học sinh tự đánh giá, kiểm tra được năng lực và hiệu quả học tập của bản thân để có kế hoạch học tập tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tây SơnKIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 8- NĂM HOC 2017-2018CHỦ ĐỀNhận biếtTNKQ TLI. Ma trận đềThông hiểuTNKQTLCấp độ thấpTNKQChuyển động cơhọcVận tốcTLTNKQTL10,50,5111222,510,520,51110,5Sự cân bằng lựcQuán tínhLực ma sát211,5110,510,510,521Áp suất1,5110,5Tổng cộngTổng cộng10,5Chuyển động đềuChuyển độngkhông đềuBiểu diễn lựcVận dụngCấp độ cao43221,5120,5II. Đề kiểm tra221122,512210Phần I: Trắc nghiệm khách quan: Chọn phương án trả lờiđúng nhất cho các câu sau:(4 Điểm)Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khiA. vật đó không chuyển động.B. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.C. vật đó không dịch chuyển theo thời gian. D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.Câu 2: Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều được tính bằng công thứcA. v S;tB. vtb t;SC. vtb S;tD. v tSCâu 3: Đơn vị của vận tốc là:A. km.h;B. m.s;C. s/m;D. Km/hCâu 4: Hai lực cân bằng là:A. hai lực được đặt trên hai vật, có cường độ như nhau, phương nằm trên một đường thẳng, ngượcchiều nhauB. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, phương nằm trên một đường thẳng, ngượcchiều nhauC. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, cùng phương và cùng chiềuD. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ khác nhau, cùng phương và ngược chiềuCâu 5: Lực là một đại lượng véc tơ vìA. lực có độ lớn, phương và chiềuB. lực làm cho vật chuyển độngC. lực làm cho vật biến dạngD. lực làm cho vật thay đổi tốc độCâu 6: Phương án có thể làm giảm được ma sát làA. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúcB. tăng độ nhám của mặt tiếp xúcC. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúcD. tăng diện tích của mặt tiếp xúcCâu 7: Thế nào là chuyển động không đều?A. Là chuyển động có vận tốc không đổi;B. Là chuyển động có vận tốc thay đổi liên tục;C. Là chuyển động có độ lớn vận tốc thay đổi theo thời gian;D. Là chuyển động có quãng đường thay đổi theo thời gian.Câu 8: Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào?A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàuB. Trọng lượng của đoàn tàuC. Lực ma sát giữa tàu và đường rayD. Cả ba lực trênPhần II: Tự luận: (6 điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:Câu 9: Nêu 1 ví dụ về lực ma sát trượt: Nêu 1 ví dụ về lực ma sát lăn? (1đ)Câu 10: Hãy biểu diễn lực dưới đây: (1đ)Lực kéo 25000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ lệ xích tự chọn)Câu 11: Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 10 giờ, đến Hải Phòng lúc 12 giờ. Cho biết quãng đường từ HàNội đến Hải Phòng dài 108 km. Tính vận tốc của Ô tô ra km/h và m/s? (2đ)Câu 12: Đặt một bao gạo có trọng lượng 520N lên một cái ghế bốn chân có trọng lượng 40N. Diện tích tiếpxúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 7cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất. (2đ)III. Đáp án và thang điểm:Phần I:Trắc nghiệm:4 điểm (mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)Câu12345678Đ.A B C D B A A C BPhần II: Tự luận (6 điểm)Câu 9 (1 điểm): a) Ví dụ: Khi bánh xe đạp đang quay, nếu bóp nhẹ phanh thì vành bánh chuyển động chậmlại. Lực sinh ra do má phanh ép sát lên vành bánh, ngăn cản chuyển động của vành được gọi là lực ma sáttrượt. Nếu bóp phanh mạnh thì bánh xe ngừng quay và trượt trên mặt đường, khi đó lực ma sát trượt giữabánh xe và mặt đường (0,5 đ)b) Khi đá quả bóng lăn trên sân cỏ, quả bóng lăn chậm dần rồi dừng lại. Lực do mặt sân tác dụng lên quảbóng, ngăn cản chuyển động lăn của quả bóng là lực ma sát lăn. (0,5 đ)Câu 10 : P = 25000NP5000NCâu 11 :Tóm tắt :(0,5đ)t = 2hS = 108kmv = ? k/h ? m/sGiải :Vận tốc của Ô tô là :SADCT : v  Thay sốt1 0 8 5 4 ( k / h )2(1,5 đ)5 4 .1 0 0 0 1 5 ( m / s )3 6 0 0Đáp số : 54k/h ; 15m/sCâu 12: Ap suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất là:P 520  40p  200000 N / m 2S 4.0, 0007v  ...

Tài liệu được xem nhiều: