Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Sinh 10 - THPT ĐATEH

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 868.44 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (28 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh học lớp 10 của Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng trường THPT ĐATEH để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Sinh 10 - THPT ĐATEH SỞ GD – ĐT LÂM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT ĐẠTEH. MÔN SINH - LỚP 10 - CB Tổ Sinh – Công nghệ Thời gian: 45 phút. Mã đề thi 1021Câu 1: Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là : a. Đại phân tử có cấu trúc đa phân . b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a min d. Đều được cấu tạo từ các nuclêitCâu 2: Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbohiđrat là: a. Cácbon và hiđrô b. Hiđrô và ôxi c. Ôxi và cácbon d. Cácbon,hiđrô và ôxi.Câu 3: Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là: a. Tham gia cấu tạo thành tế bào. b. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. c. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể. d. Là thành phần của phân tử ADN.Câu 4: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là : a. Đường , axit và Prôtêin b. Đường , bazơ nitơ và axit photphoric c. Axit,Prôtêin và lipit d. Lipit, đường và PrôtêinCâu 5: mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ? a. ARN thông tin b. ARN vận chuyển . c. ARN ribô xôm. d. Các loại ARNCâu 6: Hoàn thành cấu trúc đoạn AND sau: mạch 1: - X - A – T – G – G – X- X- T – T –A –T- mạch 2: a.– G – T – A – X –X – G – G – A – A – T – A b. – G – T – A – G –X – G – G – T –A–T–A a. – X – T – T – X –X – G – G – A – A – T – A d. – G – T – T – X –X – G – G – A–T–T–ACâu 7: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là: a. Tế bào chất đã phân hoá đủ các loại bào quan. c. Chưa có màng nhân. b. Có màng nhân. d. các bào quan đều có hai lớpmàngCâu 8: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là: a. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. b. Tế bào chất, vùng nhân,các bào quan. c. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân. d. Nhân phân hoá, các bào quan,màng sinh chất.Câu 9: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn? a. Màng sinh chất b. Vỏ nhầy c. Mạng lưới nội chất d. Lông, roiCâu 10: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là : a. ADN và prôtêin b. ARN và gluxit c. Prôtêin và lipit d. ADN và ARNCâu 11: Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt? a. Ô xi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào b. Tổng hợp các chất bài tiềt c. Tổng hợpPôlisaccarit cho tế bào d. Tổng hợp Prôtên inCâu 12: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là: a. Chất dịch nhân b. Nhân con c. Bộ máy Gôngi d. Chất nhiễm sắcCâu 13: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất? a. Tế bào biểu bì b. Tế bào cơ tim c. Tế bào hồng cầu d. Tế bàoxươngCâu 14: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? a. Chứa đựng thông tin di truyền. b. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tếbào. c. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào. d. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môitrường.Câu 15: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là: a. Lưới nội chất b. Bộ máy gôngi c. Khung xương tế bào d. Màng sinhchấtCâu 16: Trên màng lưới nội chất hạt có: a. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm. b. Các hạt Ribôxôm gắn vào. c. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch axít. d. Các enzim gắn vào.Câu 17: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của Lizôxôm? a. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già. c. Phân huỷ thức ăn do có nhiềuenzim thuỷ phân. b. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không phục hồi . d. Tổng hợp các chất bài tiết chotế bào.Câu 18: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizôxôm nhất là: a. Tế bào cơ b. Tế bào hồng cầu c. Tế bào bạch cầu d. Tếbào thần kinh * Dùng số liệu này cho câu 19 và 20: Cho một đoạn phân tử AND có chiều dài là 4080A0 vàcó số liên kết hidrô là3108.Câu 19. Số nucleotit của đoạn phân tử AND trên là: a. 2400. b. 4200. 2040. 2240Câu 20: Số nucleotit mỗi loại của đoạn AND trên là: a. A = T = 492; G = X = 708. b. A = T = 708; G = X = 492 . c. A = T = 429; G = X = 780. d. A = T = 780; G = X = 429.Câu 21: Các cấp tổ chức chính của thế giới sống là: a. Tế bào, cơ thể, quần thể - loài, quần xã, hệ sinh thái – sinh quyển. b. Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. c. Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. b. Tế bào, cơ quan, cơ thể, quần thể, ...

Tài liệu được xem nhiều: