Thông tin tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Vật lý lớp 6 dành cho học sinh lớp 6 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Lý 6PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ HƯƠNG THỦY ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TH&THCS THỦY TÂN MÔN VẬT LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)PHẦN I. MA TRẬN Nội dung - Kiến Cấp độ nhận thức Điểm thức Nhận xét Thông hiểu Vận dụng 1 tự luận0,5 đ 1 tự luận 1,5đ 2 điểm Các loại máy cơ đơn giản Ròng rọc 1 tự luận 1,5đ 1,5 điểm 1 tự luận 1đ 1 điểm Sự nở vì nhiệt của các chất. Sự nở vì nhiệt của 1 tự luận 1 đ 1 điểm chất khí. 2 điểm Ứng dụng của sự 1 tự luận 1đ 1 tự luận 1 đ nở vì nhiệt của các chất. Nhiệt kế- Nhiệt 1 tự luận 1,5đ 1 tự luận 1 đ 2,5 điểm nhai Tổng 3đ 4,5 điểm 2,5 điểm 10đPHẦN II. ĐỀ BÀI 1PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ HƯƠNG THỦY ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TH&THCS THỦY TÂN MÔN VẬT LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề) Câu 1 (2,0 điểm). a) Kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết. b) Cho ví dụ về sử dụng các loại máy cơ đơn giản trong thực tế. Câu 2 (2,0 điểm). a) So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí. b) Khi nhiệt kế thủy ngân nóng lên thì cả bầu chứa và cả thủy ngân nóng lên. Tại saothủy ngân vẫn dâng lên trong ống thủy ngân? Câu 3 (2,5 điểm). a) Nhiệt kế dùng để làm gì? b) Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng gì? c) Hãy kể tên các loại nhiệt kế thường dùng và nêu công dụng của chúng. Câu 4 (2,0 điểm). a) Tại sao các tấm tôn lợp nhà lại có hình lượn sóng? b) Hãy nêu một phương án thí nghiệm chứng tỏ chất khí nở ra khi nóng lên và co lạikhi lạnh đi. Câu 5 (1,5 điểm). Dùng một ròng rọc động để kéo một vật có khối lượng 30 kg lên cao thì phải dùng mộtlực kéo có cường độ ít nhất là bao nhiêu? Vì sao? HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không được giải thích gì thêm. 2PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ HƯƠNG THỦY ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TH&THCS THỦY TÂN MÔN VẬT LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung – Yêu cầu Điểm - Các loại máy cơ đơn giản là: Ròng rọc, mặt phẳng nghiêng và đòn Câu 1 0,50 bẩy(2 điểm) - Nêu đươc các ví dụ của các máy cơ đơn giản trong thực tế. 1,50 Câu 2 - So sánh đúng 1,00(2 điểm) - Giải thích đúng 1,00 - Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ. 0,50 Câu 3 - Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất 0,50(2,5 điểm) - Kể tên 3 nhiệt kế thường dùng và nêu công dụng của chúng 1,50 - Học sinh giải thích đúng. 1,00 Câu 4 - Nêu đúng và đủ các dụng cụ thí nghiệm. 0,25(2 điểm) - Nêu đúng cách tiến hành thí nghiệm và kết luận. 0,75 - Học sinh đổi đúng khối lượng sang trọng lượng: 0,50 Câu 5 P = 10.m = 10.30 = 300N(2 điểm) - Lực kéo có cường độ ít nhất là 150N 0,50 - Vì sử dụng ròng rọc động 0,50 Trong từng phần, từng bài, nếu thí sinh làm cách khác đáp án nhưng cho kết quả đúng và hợp lí thì giám khảo vận dụng để cho điểm từng phần đến tối đa điểm của phần đó. 3 PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ...