Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 245.40 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu để ôn tập kiểm tra kiến thức trước khi bước vài kì thi chính thức, mời các em cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ dưới đây. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái TổSỞ GD & ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔĐề chính thức(Đề thi gồm 04 trang)ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018Môn thi: Địa lý – Lớp11Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)-------------------------------------------------------------------Mã đề thi 165Họ và tên thí sinh……………………………………..Số báo danh…………………..Câu 1:A.C.Câu 2:A.B.C.D.Câu 3 :A.Câu 4 :A.Câu 5 :A.B.C.D.Câu 6 :A.C.Câu 7 :A.B.C.D.Câu 8 :A.Câu 9 :A.Câu 10 :A.Sản phẩm công nghiệp nào là sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản?Sản phẩm công nghiệp chế biếnB. Nguyên liệu công nghiệpNăng lượng: than, khí tự nhiên, dầu mỏD. Sản phẩm công nghiệp hàng không, vũ trụNền nông nghiệp Nhật Bản phát triển theo hướng:Phát triển nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến, hướng ra xuất khẩuThâm canh ứng dụng nhanh tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đạiÁp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật mới vào sản xuất để tăng năng xuất cây trồng, vật nuôiỨng dụng khoa học kĩ – thuật, phát triển nhiều giống cây trồng có năng xuất cao, chất lượng tốtTỉ lệ gia tăng dân số Trung Quốc năm 2005 là:1,0%B. 0,9C. 0,5%D. 0,6%Giá trị xuất siêu của Liên bang Nga năm 2005 là:100 tỉ USDB. 125 tỉ USDC. 120 tỉ USDD. 115 tỉ USDCho bảng số liệu:Sản lượng dầu mỏ, thép của Liên Bang Nga thời kì 1992- 2005(Đơn vị: triệu tấn)Sản phẩm19921995200120032005Dầu mỏ399,0305,0340,0400,0470,0Thép61,948,058,060,066,3Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu mỏ và thép của Liên bang Nga:Tình hình sản xuất dẩu mỏ, thép của LB Nga không có sự biến động trong giai đoạn trênSản lượng thép của nước Nga tăng nhanh còn dầu mỏ có xu hướng giảmSản lượng dầu mỏ và thép tăng lên nhưng không liên tụcSản lượng dầu mỏ tăng không liên tục còn thép tăng liên tục từ 1992 đến 2005Trong nông nghiệp, chăn nuôi lợn của nước Nga phát triển mạnh ở vùng:Cao nguyên Trung Xi-biaB. Đồng bằng Đông ÂuĐồng bằng Tây Xi-biaD. Vùng Viễn ĐôngNhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Trung ương Liên bang Nga:Phát triển nhiều ngành công nghiệp kĩ thuật cao, hiện đạiLà vùng kinh tế phát triển nhanh, cơ cấu công nghiệp đa dạngVùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. Tập trung nhiều ngành công nghiệpCông nghiệp hóa nhanh với nhiều ngành công nghiệp hiện đạiỞ Liên bang Nga củ cải đường được phân bố ở phía:NamB. Đông namC. Tây namD. Đông bắcĐảo có dân số đông nhất của Nhật Bản là:đảo HônsuB. đảo KiuxiuC. đảo HôcaiđôD. đảo XicôcưCho bảng số liệu:Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004(Đơn vị: %)Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tếNhóm nướcKhu vực IKhu vực IIKhu vực IIIPhát triển2,027,071,0Đang phát triển25,032,043,0Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước, ta chọn biểu đồ nào làthích hợp?Biểu đồ miềnB. Biểu đồ kết hợp cột, đườngTrang 1/4 – Mã đề thi 165C.Câu 11 :A.C.Câu 12 :A.Câu 13 :A.B.C.D.Câu 14 :A.Câu 15 :A.C.Câu 16 :A.C.Câu 17 :A.B.C.D.Câu 18 :A.B.C.Biểu đồ đườngD. Biểu đồ trònChiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là ngành:Công nghiệp chế tạoB. Công nghiệp điện tử - tin họcCông nghiệp sản xuất ô tô, xe gắn máyD. Công nghiệp xây dựng và công trình côngcộngSản lượng lương thực của Liên bang Nga năm 2005 đạt:80,5 triệu tấnB. 71,5 triệu tấnC. 78,2 triệu tấnD. 75,2 triệu tấnNhận định nào sau đây đúng nhất về quan hệ Nga – Việt trong bối cảnh quốc tế mới?Quan hệ Nga – Việt được hai nước đặc biệt quan tâm vì bối cảnh quốc tế mới hết sức phức tạpQuan hệ Nga – Việt là quan hệ sâu sắc trong bối cảnh quốc tế hiện nayQuan hệ Nga – Việt là quan hệ truyền thống, được hai nước đặc biệt quan tâmLiên bang Nga coi quan hệ Nga – Việt là quan hệ truyền thống vì lợi ích của Liên bang NgaKhu vực phía Nam của Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về các khoáng sản:Kim loại quýPhi kim loạiB. Kim loại màuC. Năng lượngD.hiếmNhận định nào sau đây đúng về tài nguyên của miền Tây Trung Quốc?Nguồn thủy năng dồi dào, đất phù sa màu mỡB. Giàu khoáng sản, thủy điện, rừng, đồng cỏĐất đai màu mỡ, giàu khoáng sảnD. Tài nguyên khoáng sản, rừng phong phúTrong quá trình phát triển kinh tế, Liên bang Nga gặp phải khó khăn gì?Tình hình chính trị, xã hội bất ổn địnhB. Thiếu vốn đầu tư, nguồn nguyên nhiên liệuNợ nước ngoài, lạm phát trầm trọngD. Phân hóa giàu nghèo, nạn chảy máu chấtxámCho biểu đồ:BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NHÓM NƯỚC PHÁTTRIỂN VÀ NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN QUA CÁC GIAI ĐOẠNNhận xét nào không đúng về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước:Nhìn chung tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước có xu hướng giảmTỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước phát triển chậmTỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển thấp hơn nhóm nước đang phát triểnTỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của cả hai nhóm nước hiện nay thấpCho bảng số liệu:DÂN SỐ HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1900 – 2005(Đơn vị: triệu người)Năm190019201940196019802005Số dân76,0105,0132,0179,0227,0296,5Nhận xét nào đúng về dân số Hoa Kì giai đoạn 1900 – 2005:Dân số Hoa Kì giai đoạn 1900 – 2005 ít có sự biến độngDân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóaDân số Hoa Kì hầu như không tăng trong giai đoạn trênTrang 2/4 – Mã đề thi 165D.Câu 19 :A.C.Câu 20 :A.B.C.D.Câu 21 :A.Câu 22 :A.C.Câu 23 :Dân số Hoa Kì liên tục tăng từ 1900 - 2005Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản ngành đóng góp vào thu nhâp quốc dân cao nhất là:ngành dịch vụB. ngành nông nghiệpngành công nghiệp chế tạoD. ngành công nghiệpĐặc điểm người Nhật Bản là:chú trọng đầu tư cho giáo dụcchú trọng đầu tư phát triển khoa học – kĩ thuậtchú trọng đầu tư phát triển các ngành công nghệ caochú trọng đầu tư phát triển kinh tế tri thứcNông nghiệp của Nhật Bản đóng góp trong thu nhập quốc dân (GDP):9%B. 1%C. 3%D. 5%Cho ...

Tài liệu được xem nhiều: