Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Ngữ Văn 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bắc Hồng (Phần Tiếng Việt)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 157.38 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bijh cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới, mời các em cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Ngữ Văn 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bắc Hồng (Phần Tiếng Việt) dưới đây để có cơ hội thử sức với đề thi, giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Ngữ Văn 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bắc Hồng (Phần Tiếng Việt)Tiết 115KIỂM TRA TIẾNG VIỆTI. LẬP MA TRẬNMức độChủ đề1) Các biện pháptu từSố câuSố điểmNhận biếtTNKQTNTLThông hiểuTNKQTNTLVận dụngCấp độ Cấp độthấpcaoNhận biếtvề kháiniệm cácbiện pháptu từ11112) So sánhXác địnhđược kiểuso sánhtrong ví dụcụ thểViếtđoạnvănngắn(5-7câu) cósử dụngphép sosánhSố câuSố điểm10,5133) Hoán dụSố câuSố điểm4)Nhân hoáNhận biếtđược hoándụ trong 1ví dụ cụthể10,5CộngHiểu đượctrườnghợp khôngsử dụnghoán dụtrong vídụ.10,523,521Xác địnhđượctrườnghợp khôngsử dụng1Số câuSố điểm5) Ẩn dụSố câuSố điểmnhân hoá.10,510,5Xác địnhđược kiểuẩn dụtrong ví dụcụ thể10,510,5Nhận biếtđược câutrần thuậtXác địnhđược kiểucâu trầnthuậtSố câuSố điểm10,521Tổng số câuTổng số điểmSố câu:3Số điểm:2Số câu: 6Số điểm:36) Câu trần thuậtĐặtđượccâu trầnthuậtđơn vàxácđịnhđượcthànhphầncâu12Sốcâu:1Sốđiểm:243.0Sốcâu:1Sốđiểm:3Số câu:11Số điểm:10II. NỘI DUNG KIỂM TRA :2TRƯỜNG THCS BẮC HỒNGHọ và tên:Lớp:ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NGỮ VĂN 6PHẦN TIẾNG VIỆTThời gian: 45 phútA. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)Chọn ý trả lời đúng nhất sau mỗi câu hỏi.Câu 1: Câu thơ: “Người cha mái tóc bạcĐốt lửa cho anh nằm”.Đã sử dụng phép tu từ:A. So sánh.B. Nhân hóa.C. Ẩn dụ.D. Hoán dụ.Câu 2: Hai câu thơ:Trẻ em như búp trên cànhBiết ăn, biết ngủ, biết học hành là ngoan là loại so sánh nào?A. Người với ngườiB. Vật với vậtC. Người với vậtD. Cái cụ thể với cái trừu tượngCâu 3: Câu trần thuật: ‘Trường học là nơi chúng em trưởng thành”. Thuộc kiểu:A. Câu định nghĩa.B. Câu giới thiệu.C. Câu miêu tả.D. Câu đánh giá.Câu 4: Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hoá ?A. Cây dừa sải tay bơiB. Cỏ gà rung taiC. Kiến hành quân đầy đườngD. Bố em đi cày vềCâu 5: Câu thơ “Một tiếng chim kêu sáng cả rừng” thuộc kiểu ẩn dụ nào ?A. Ẩn dụ hình thứcB . Ẩn dụ chuyển đổi cảm giácC. Ẩn dụ cách thứcD. Ẩn dụ phẩm chất.Câu 6: Trong những trường hợp sau, trường hợp nào không sử dụng phép hoán dụ ?A. Con ở miền nam ra thăm lăng BácB. Miền nam đi trước về sauC. Hình ảnh Miền Nam luôn ở trong trái tim của BácD. Áo chàm đưa buổi phân li.Câu 7 : Trong những ví dụ sau, trường hợp nào không phải là câu trần thuật đơn ?A. Hoa cúc nở vàng vào mùa thuB. Tôi đi học, còn em bé đi nhà trẻC. Chim én về theo mùa gặtD. Trời mưa rất toCâu 8 : “Mèo làm đổ lọ hoa ” là loại câu nào?A. Câu trần thuật đơnB. Câu trần thuật ghépC. Câu cầu khiếnD. Câu cảm thán .3Câu 9:(1đ) Nối cột nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp.ANốiBLà gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vậtSo1a hiện tượng, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi với nó nhằmsánhtăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.Là gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khácNhân2b có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sựhóadiễn đạt.Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét3 Ẩn dục tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễnđạt.Là gọi tả con vật, cây cối, bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi, tảHoán4d con người, làm cho thế giới loài vật, đồ vật, trở nên gần gũi, biểudụthị được suy nghĩ, tình cảm của con người.B. TỰ LUẬN: (5 điểm)Câu 1: (2 điểm) Đặt hai câu trần thuật đơn có từ là, xác định thành phần của câu?Câu 2: (3 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (5 – 7 câu) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụngphép tu từ , so sánh. Chỉ ra các câu có phép tu từ đó và phân tích thành phần cấu tạo củacâu.4III. Đ ÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM :A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)12345CâuDCBDBĐápán0,250,250,250,250,25ĐiểmCâu 9:(1đ)1  c;2  d;B.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : (7 điểm)6A7B8A0,250,250,253  b;4aCâu 1: (2 điểm)- Học sinh đặt được hai câu trần thuật đơn có từ là đúng: 1,0 điểm (0,5 điểm/câu).- Phân tích được thành phần cấu tạo của câu đúng: 1,0 điểm (0,5 điểm/câu).Ví dụ:1. Vịnh Hạ Long / là di sản thiên nhiên văn hoá thế giới.CNVN2. Năm học này, / Nam // là học sinh giỏi.TNCNVNCâu 2:(5 điểm )- Học sinh viết được đoạn văn có phép tu từ, so sánh : 3 điểm.- Học sinh chỉ rõ được các phép tu từ, so sánh có trong đoạn văn: 2 điểm.5 ...

Tài liệu được xem nhiều: