Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Bài kiểm tra số 1)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 166.24 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Bài kiểm tra số 1) được TaiLieu.VN sưu tầm và chia sẻ đến các em nhằm giúp các em hệ thống lại kiến thức Tin học đã học. Mời các em tham khảo để làm quen với cách thức ra đề, tích lũy kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải đề. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Bài kiểm tra số 1)TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁPHỌ TÊN:…………………………………LỚP: 10………KIỂM TRA 1 TIẾTMÔN: TIN HỌCPHẦN TRẮC NGHIỆM (7Đ)Câu 1: Có mấy khả năng định dạng ký tự:A. Phông chữ, màu sắc cho chữ.B. Cỡ chữ, kiểu chữ.C. Vị trí tương đối so với dòng kẻ.D. Các ý trên đều đúng.Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?A. Tính toán và lập bản.B. Soạn thảo văn bảnC. Tạo các tệp đồ hoạ.D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.Câu 3: Khả năng định dạng đoạn văn.A. Vị trí lề trái, phải của đoạn văn.B. Căn lề (trái, phải, giữa, đề hai bên).C. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn và khoảng cách đến các đoạn văn trước và sau.D. Tất cả các khả năng trên.Câu 4: Để khởi động phần mềm MS Word, taA. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft office Microsoft wordB. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nềnC. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nềnD. Cả A và CCâu 5: Khi nào ta sử dụng Save as để lưu văn bản.A. Để chỉ định word luôn tạo một bảng dự phòngB. Để gửi một tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.C. Để lưu tài liệu dưới một tên khác hoặc một vị trí khácD. Để phục hồi dữ liệu.Câu 6: Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiệnA. chọn File→Open.B. Nháy vào biểu tượngtrên thanh công cụ;C. Cả A và B;D. chọn File→New;Câu 7: Kết thúc phiên làm việc với Word, taA. Chọn File → ExitB. Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề)C. Chọn Format → ExitD. Cả A và BCâu 8: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?A. .DOCB. .COMC. .EXED. .TXTCâu 9: Để sao chép một đoạn văn bản đã được chọn ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?A. Ctrl + CB. Ctrl + AC. Ctrl + BD. Ctrl + XCâu 10: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của WordA. Thanh bảng chọn(menu)B. Thanh công cụC. Thanh định dạng (formating)D. Cả A, B và C đều đúngCâu 11: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:A. Edit → Save…B. Insert → Save…C. File → Save…D. Edit → Save as…Câu 12: Nút lệnhtrên thanh công cụ định dạng dùng để?A. Chọn cở chữ;B. Chọn màu chữ.C. Chọn Font (phông chữ);D. Chọn kiểu gạch dưới;Câu 13: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … vàchọn cỡ chữ trong ô:A. Font StyleB. FontC. SizeD. Small capsCâu 14:Để định dạng chữ nghiên cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dướiđây ?A. Ctrl + IB. Ctrl + BC. Ctrl + ED.Ctrl + LCâu 15: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:A. Định dạng kí tựB. Định dạng đoạn văn bảnC. Định dạng trangD. Cả A, B và CCâu 16: Nút lệnhtrên thanh công cụ dùng đểA. căn lề giữa cho đoạn văn bản;B. căn lề trái cho đoạn văn bản;C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.D. căn lề phải cho đoạn văn bản;Câu 17: Để gạch chân một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:A. Nháy vào nút lệnhtrên thanh công cụ;B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;D. Nháy vào nút lệnhtrên thanh công cụ;Câu 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:A. Tìm kiếm và thay thế.B. Gõ tắt và sữa lỗi.C. Cả A và B đều đúng.D. Cả A và B đều sai.Câu 19: Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện:A. Edit → FindB. Edit → ReplaceC. Edit → Find and ReplaceD. Cả A và BCâu 20: Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh:A. Insert → AutoCorrect Options…B. Tools → AutoCorrect Options…C. Format → AutoCorrect Options…D. Table → AutoCorrect Options…PHẦN THỰC HÀNH. (3Đ)RẤT ĐÁNG YÊU (2đ)- Đỗ Huy Chí Ước gì trở lại ngày xưaTa về thăm lại ngày chưa biết gìCái thời bỏ túi viên biĐã cho em đấy, có khi lại đòi.Em và bè bạn, và tôiMặt trăng có mắt, mặt trời có râuTrẻ con, nào sá gì đâuTrẻ con, đâu cũng là cầu sang chơi.Bây giờ thôi, lớn cả rồiThành em, thành bạn, thành tôi bây giờCùng chung một tuổi ngây thơNào ai biết... có ai ngờ... mai sau1) Phương trình phản ứng HÓA học(1đ): Fe + CuSO4  FeSO4 + CuĐÁP ÁN:Cấu 1 Câu 2 Câu 3Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8DBDDCCDACâu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18CCCADCDDThang điểm trắc nghiệmSố câu đúngĐiểmSố câu đúngĐiểm10.25113.7520.5124.031.0134.541.5145.051.75155.2562.0165.572.5176.082.75186.2593.0196.75103.5207.0Câu 9 Câu 10ADCâu 19 Câu 20DBTrường THCS&THPT Võ Nguyên GiápTổ: Toán - TinMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II-TIN 10NĂM HỌC: 2017-2018Hình thức: Trắc nghiệm: 7 điểm (20 câu) – Thực hành tổng hợp 3 điểmGiới hạn chương trình: Chương IIITừ bài 14 đến hết bài 18Cấp độChủ đềSố câuSố câuSố câuSố câuSố câuSố câuNHẬNTHÔNGVẬN DỤNGTỔNGBIẾTHIỂUTHẤPCAO14. KHÁI NIỆM SOẠN THẢO VĂN BẢN2TN2TN4TN15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD2 TN2TN4TN16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN2TN2TN1TH1TH4TN2TH17. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC2TN2TN18. CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN2TN2TN2TNTỔNG10TN8TN1T ...

Tài liệu được xem nhiều: