Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 35

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 112.01 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 35 sẽ giúp các em học sinh có cơ hội thử sức của mình với các đề thi trước khi vào đề thi chính thức mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 35 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9Đề số 35Bài 1: (4,5 đ) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH = 9 cm, CH = 16 cm. a) Tính AH, AB, AC. b) Tính số đo của góc C( làm tròn đến phút) c) Đường phân giác của góc B cắt AH tại D. Tính độ dài đoạn thẳng BD.Bài 2: a)(1,5đ) Giải tam giác ABC vuông tại B, BC = 12cm, Â = 400( làm tròn lấy 4 chứsố thập phân) b)(1,5đ) Giải thích tại sao sinα, cosα luôn bé hơn 1? ( 00< x III. ĐÁP ÁN:1.a) Tính AH:Trong ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có: 2 AH 2  BH .CH (hệ thức lượng)  AH  9.16  AH  12 cmTính AB:Ta có: BC  BH  HC  BC  9  16  BC  25cmTrong ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có: AB 2  BC .BH (hệ thức lượng)  AB 2  25.9  AB  15cmTính AC:Trong ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có: AC 2  BC.CH (hệ thức lượng)  AC 2  25.16  AC  20cm AB 15 ˆb) Tính góc C: Trong ABC vuông tại A, ta có: sin C   sin C   C  360 52 BC 25c) Tính BD: Tính góc B => góc B của tam giác HBD ....=> BD = 10,06 cm ˆ ˆ ˆ ˆ2.a)+ Tính góc A: Ta có: A  B  900  A  900  B  900  400  500 + Tính BA: Ta có : BA  BC.tan C  12.tan 500  14,3010 cm + Tính AC: Ta có : BC  AC.sin A  AC  BC : sin A  12 : sin 40  18, 6686 cm b) Vì trong tam giác vuông cạnh góc vuông bé hơn cạnh huyền nên sinα, cosα luôn béhơn 1c) Sin 60031’ = Cos(900- 60031’)= Cos29029’ Cos 75012’ = Sin(900- 75012’)= Sin14048’ Cot 800 = Sin(900- 800)= Sin100 Tan 57030’=Cot(900- 57030’)= Cot33030’ 33.Tính sin  và cos  :Với  là góc nhọn, ta có: tan   (gt) 4 2 2 s in  3 s in  c o s  s in  c o s      2  2 c o s  4 3 4 3 4 s in 2  c o s 2  s in 2   co s 2  2  2  3 4 3 2  4 2 2 2 s in  c o s  1 s in  c o s  1 2  2     3 4 5 2 3 4 5  3  s in   5    co s   4   5

Tài liệu được xem nhiều: