Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 36

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 117.15 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 36 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 36 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 ĐỀ SỐ 36Bài 1: Tìm x để các căn thức sau xác định: 1a) 2 x  5 (1 điểm ) b) 3 x (1 điểm ) 2 3c) Tính: 27  3 64  2 3 8 (1 điểm ) 1d) Tính: A= 3 12  4 27  3 48  6 (1 điểm ) 3 19 5 2 5 10Bài 2 Cho A= ; B= ; C= 2 5 1 5 5 a)Trục căn A;B;C (1,5 điểm ) b)Tính A + B + C (1 điểm ) 9 xBài 3 :Cho biểu thức A  x  3 xa) Tìm x để biểu thức A có nghĩa (1 điểm )b) Rút gọn A (1;5 điểm )c) Tìm x để A= 9 (1 điểm )Bài 1: Tìm x để các căn thức sau xác định: 1a) 3x  4 (1 điểm ) b) 2 x (1 điểm ) 3 3 3 3c) Tính: 2 27  64  8 (1 điểm ) 1d) Tính: A  5 18  4 32  3 72  6 (1 điểm ) 2 17 23 2 6Bài 2 Cho A= ; B= ; C= 3 2 1 2 2a)Trục căn A; B; C (1,5 điểm )b)Tính A + B + C (1 điểm ) x4Bài 3 Cho biểu thức B  x  x 2a) Tìm x để biểu thức B có nghĩa (1điểm )b) Rút gọn B (1;5 điểm )c) Tìm x để B=4 (1điểm )III.ĐẤP ÁN:Bài 1 5(4điểm) a) 2 x  5 có nghĩa khi 2 x  5.  0  x  (1 điểm ) 2 1 b) 3 x có nghĩa khi 2 1 1 3 x  0  x  3  x  6 (1 điểm ) 2 2 3 3 3 c) Tính 27  64  2 8 = 3  4  2.2  3 ( 1 điểm ) d) Tính: ( 1 điểm ) 1 A  3 12  4 27  3 48  6 3 3  3 4.3  4 9.3  3 16.3  6 9  6 3  12 3  12 3  2 3  8 3Bài 2 a) Trục căn A; B; C (1,5 điểm )(2,5 điểm ) A 19   19 2 5  1   2 5  1 (0,5 điểm ) 2 5 1 20  1 B= 5 2 5  5 5 2   5  2 (0,5 điểm ) 5 5 10 10 5 C=   2 5 (0,5 điểm ) 5 5 b) Tính A+B+C (1điểm ) b)  2 5  1  5  2  2 5  3  5Bài 3 x4 Cho biểu thức B  x (3,5 điểm) x 2 a) Tìm x để biểu thức B có nghĩa (1điểm ) x  0 ;x  4 b) Rút gọn B(1,5điểm ) Bx x4 x  x 2   x 2 x 2 x 2 x x 2 c) Tìm x để B= 4 (1điểm ) x  x  2 4  0  x  x  6  0  x  x 6 0 x 3 x  2 x 6 0  x    x 3 2  x 3  0  x 3  x 2 0  x  3  0  x  9 t / man  î   x  2  0 vä nghiem Bài 1 4(4điểm) a) 3x  4 có nghĩa khi 3x  4  0  1  ( 1 điểm ) 3 1 b) 2 x có nghĩa khi 3 1 1 2  x  0  x  2  x  6 ( 1 điểm ) 3 3 3 3 3 ...

Tài liệu được xem nhiều: