Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 49

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 132.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì kiểm tra. Mời các em và giáo viên tham khảo đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 49.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 49 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 Đề số 49 1 2Câu 1: (1,5đ) Vẽ đồ thị hàm số y = x 2 1Câu 2: (1,0đ) Cho hàm số y = -2x2 . Tính các giá trị : f(-1), f(3), f-5) , f( ) 2Câu 3: (0,5đ) Xác định hệ số a,; b ; c của phương trình bậc hai 2x2 + 5x – 1 = 0Câu 4: (3,0đ) Giải các phương trình bậc hai sau: a) x2 – 5x + 6 = 0 b) 2x2 -5x +1 = 0Câu 5: (1,0đ) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình bậc hai: 5x2 – 3x – 10 = 0Câu 6: (2,0đ) Tìm hai số u; v biết: a) u + v = 8 và u.v = 15 b) u – v = – 1 và u.v = 12Câu 7: (1đ) Chứng minh rằng phương trình x2 + 2mx – 2m – 3 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt vớimọi m ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMCâu Hướng dẫn chấm Điểm1 - Lập bảng giá trị đúng 0,75 - Vẽ đồ thị đúng, đẹp 0,752 1 1 0,5 - f(-1) = -2, f(3) = -18 , f-5) = -50, f( ) =  2 2 0,53 - a = 2; b = 5 ; c = – 1 0,54 a)   b 2  4ac   52  4.1.6  25  24  1  0 0,5  b   5 1 - Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1   3 0,5 2a 2.1  b   5 1 x2   2 0,5 2a 2.1 b)  =b2 -4ac =(-5)2 – 4.2.1=17>0   17 0,5 b   5  17 Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1   2a 4 0,5 b   5  17 0,5 x2   2a 45 - Vì tích a.c của phương trình bậc hai trái dấu nên phương trình có hai nghiệm 0,25 phân biệt, gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình, ta có: b 3 - x1+x2 =  a 5 0,75 c  10 - x1.x2 =   2 a 56 a) Hai số u, v là nghiệm của phương trình bậc hai: x2 – 8x + 15 = 0 0,25   b 2 ac  4 2  1.15  1  0 0,25  b  4  1 x1   5 a 1  b  4  1 x1   3 a 1 0,25 Suy ra u = 5 và v = 3 hoặc u = 3 và v = 5 0,25 b) Đặt v = - v ta có u + v = - 1 và u.v = - 12 0,25 Hai số u, v là nghiệm của phương trình bậc hai: x2 + x – 12 = 0   b 2  4ac  12  4.1.(12)  1  48  49  0 0,25  b   1 7  b   1  7 0,25 x1   3 x1    4 2a 2.1 2a 2.1 Suy ra nếu u = 3 thì v= - 4 hoặc nếu u = - 4 thì v = 3 0,25 Hay nếu u = 3 thì v = 4 hoặc nếu u = - 4 thì v = - 3   b 2  ac  m 2  ( 2m  3)7  m 2  2m  3  ( m 2  2m  1)  2 0,5 2  m  1  2  0  m 0,25 ...

Tài liệu được xem nhiều: