Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 61

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 202.58 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 61 dành cho học sinh lớp 9, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 61 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Tốn 9 Đề số 61Câu 1: ( 2 đ )a ) Viết công thức tính độ dài đường tròn bán kính R. Áp dụng tính độ dài đường tròn bán kính R =3cmb ) Tính diện tích hình tròn có chu vi là 6 Câu 2: ( 3 đ )Cho đường tròn tâm O bán kính R = 2cm, cung AmB có số đo 60 0 a ) Tính số đo góc AOB chắn cung AmB, độ dài cung AmB và cung lớn AB b ) Vẽ góc nội tiếp AMB chắn cung AmB , Tính góc đóCâu 3 : ( 3 đ )Hai tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại A và B cắt nhau tại M . Biết góc AMB bằng 35 độa ) Chứng minh tứ giác AOBM nội tiếp đường trònb ) Tính số đo góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA ;OBCâu 4 : ( 2 đ )Cho AB và CD là hai đường kính vuông góc của đường tròn tâm O . Trên cung nhỏ BD lấy một điểmM. Tiếp tại M cắt tia AB ở E , đoạn thẳng CM cắt AB ở S . Chứng minh ES = EMĐáp Án Thang ĐiểmCâu 1 : mỗi câu 1 điểma . ) C = 2  R = 6  (cm ) ( C : độ dài đường tròn, R : bán kính )b. ) Từ C = 2  R  R = C/ 2  = 6  /2  = 3 ( cm ) Vậy diện tích hình tròn la: S =  R 2  R 2  9 ( cm 2 )Câu 2 : mỗi câu 1,5 điểm ˆa . ) AOB  sđđAm  60 0 A O B C m Rn  .2.60 2l=   (cm ) 180 180 3 2 10Cung lớn : l = 4  -  (cm ) 3 3 ˆ 1b . ) AMB  s đAmB = 60 0 2Câu 3 :a ) Xét tứ giác MAOB có : góc MAO = MBO = 90 0 ˆ ˆmà MAO  MBO  180 0 suy ra tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn ˆ ˆb ) AOB  180 0  AMB  180 0  35 0  145 0 ( tứ giác MAOB nội tiếp ) A M 350 ? O BCâu 4 :Chứng minh : ESM  (sđAC  sđBM) / 2 1Mà SME  sđCM  (sđCB  sđBM) 2Do sđAC  sđBC  900nên ESA  SME suy ra △EMS cân tại E AVậy ES = EM D C O S M B E GV : MAI VĂN NGA

Tài liệu được xem nhiều: