Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 8

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 122.37 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 8.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 8 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9Đề 8.A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: 1Câu 1: Cho hàm số y   x 2 2 A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến. C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm. D. Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0Câu 2: Phương trình bậc hai một ẩn 5x2 – 3x – 6 = 0 có các hệ số là: A. a = 5; b = 3; c = -6 B. a = 5 ; b = -3; c = -6 C. a = 5; b = 3; c = 6 C. a = -5; b = -3; c = -6Câu 3: Cho hai số có tổng – 28 và tích bằng 195. Hai số đó là: A. 13 ; 15 B. 13 ; – 15 C. – 13 ; 15 D. – 13 ; – 15Câu 4: Nghiệm của phương trình x2 + 3x – 4 = 0 là : A. x1 = 1 ; x2 = – 4 B. x1 = – 1 ; x2 = 4 C. x1 = – 1 ; x2 = – 4 D. x1 = 1 ; x2 = 4Câu 5 : Phương trình bậc hai x2 + 2( m + 1)x + m2 – 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉkhi : A. m < 1 B. m > 1 C. m > – 1 D. m < - 1Câu 6: Với giá trị nào của m thì phương trình: (m2-9)x2 - x + 7m = 0 là phương trình bậc haiẩn x? A. m  3 B. m  -3 C. m   3 D.m  9B. Tự luận : (7 điểm) 1 2Câu 7: (1,5đ) Vẽ đồ thị hàm số y  x và y = -2x trên cùng một hệ trục tọa độ. Tìm 2tọa độ giao điểm của chúng (bằng cách tính).Câu 8: (3đ) Giải các phương trình bậc hai : 2 a. 2 x  x  3  0 1 b. 3x 2  4 6 x  4  0Câu 9: (1đ) Tìm hai số u và v biết : u+v=–6 và u.v = – 91Câu 10: (1,5đ) Cho phương trình: x 2  2(m  1) x  m 2  3m  0 . Tìm m để phương trình : a. Có nghiệm. b. Có hai nghiệm trái dấu. HẾT ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 2 trang)I. TRẮC NGHIỆM : (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B D A C CII. TỰ LUẬN:Câu Ý Nội dung Điểm 7 7.1 Vẽ đúng đồ thị 1.0 7.2 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: 1 2 x  2x 2 1  x 2  2x  0 2 1  x( x  2)  0 2  x  0;x  4 0.25 Với x  0  y  0 Với x  4  y  8 Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thị là (0;0), (- 4;8). 0.25 8 2.0 8.1 2 2x  x  3  0 a  2;b  1;c  3 0.25 a  b  c  2  1  ( 3)  0 0. 5 3  x1  1;x 2   0. 5 2 2 3 0.25 Vậy phương trình có hai nghiệm là x1  1;x2   2 8.2 3x 2  4 6 x  4  0 0.25 a  3;b  2 6;c  4   ( 2 6)2  3.( 4)  36  0    6 0.5 0.5 2 6 6 2 6 6 x1  ;x 2  3 3 2 6 6 2 6 6 Vậy phương trình có hai nghiệm là x1  ;x 2  3 3 0.259 2.0 Tìm hai số u và v biết : u + v = – 6 và u.v = – 91 u và v là các nghiệm của phương trình: x 2  6 x  91  0 0.25 a  1;b  3;c  91   32  1.( 91)  100  0    10 3  10 3  10 0.5 x1   13;x 2  7 1 1 u  13 u  7 Vậy  hoặc  v  7 v  13 0.2510 10.1 x 2  2( m  1) x  m 2  3m  0 Ta có   [-(m+1)] 2  (m 2  3m)  m 2  2m  1  m 2  3m  5m  1 0.25 Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1 0.5   0  5m  1  0  ...

Tài liệu được xem nhiều: