Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 184.75 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp là tài liệu ôn tập hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 9. Tham khảo đề thi giúp các em hệ thống kiến thức lý thuyết và thực hành với các dạng bài tập khác nhau giúp các em phản ứng nhanh với các dạng bài tập để tự tin hơn khi làm bài kiểm tra. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên GiápNgày soạn: 21/02/2018Ngày dạy: 04/3/2018TIẾT 55. KIỂM TRAI.MỤC TIÊU*Kiến thức: Nắm vững một số hiện tượng về hiện tượng cảm ứng điện từ, hiện tượng quanghọc, đường truyền của ánh sáng, hiện tượng khúc xạ ánh sáng, quan hệ giữa góc tới và góckhúc xạ, sự tạo ảnh của một vật bởi TKHT và TKPK.*Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức từ lý thuyết để giải 1 số bài tập liên quan.- Nắm vững các đường truyền đặc biệt của các tia tới TKHT và TKPK , các tia ló tương ứng.*Thái độ: Cẩn thận, kiên trì, trung thực trong học tập.II.CHUẨN BỊ1.Giáo viên- Đề kiểm tra, đáp án2.Học sinh- Học, ôn tập kiến thức đã học.III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC1.Ổn định tổ chứcPhạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 37 đến tiết thứ 49 theo PPCT (sau khi học xong bài 49: Ảnh của vậttạo bởi thấu kính phân kỳ).Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)Thiết lập ma trận đề kiểm tra.1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.Nội dungSố tiết thựcTrọng sốTổng sốtiếtLíthuyếtLTVDLTVD974,94,130,625,67166134,29,12,86,926,356,917,543,11. Hiện tượng cảm ứng điệntừ2. Khúc xạ ánh sángTổng2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀSố lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)Cấp độNội dung (chủ đề)TrọngsốT.sốTNTLĐiểmsốCấp độ1,2(Líthuyết)1. Hiện tượng cảmứng điện từ30,63,06 ≈ 32 (1đ; 4)1 (1đ, 5)2,02. Khúc xạ ánhsáng26,32,63 ≈ 32 (1,0đ; 4)1 (1,0đ; 5)2,0Cấp độ1. Hiện tượng cảm25,62,56 ≈ 21 (0,5đ; 3)1 (2,0đ; 8)2,53,4(Vậndụng)Tổngứng điện từ2. Khúc xạ ánhsáng17,51,75 ≈ 21 (0,5đ; 3)1 (3đ; 13)3,5100106 (3đ; 14)4 (7đ; 31)10 (đ)3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.Nhận biếtTên chủ đềTNKQTL1. Cảmứng điệntừ9 tiết1. Nêu được nguyên tắc cấutạo và hoạt động của máy phátđiện xoay chiều có khung dâyquay hoặc có nam châm quay.2. Nêu được các máy phátđiện đều biến đổi cơ năngthành điện năng.3. Nêu được dấu hiệu chínhphân biệt dòng điện xoaychiều với dòng điện một chiềuvà các tác dụng của dòng điệnxoay chiều.4. Nhận biệt được ampe kế vàvôn kế dùng cho dòng điệnmột chiều và xoay chiều quacác kí hiệu ghi trên dụng cụ.5. Nêu được các số chỉ củaampe kế và vôn kế xoay chiềucho biết giá trị hiệu dụng củacường độ hoặc của điện ápxoay chiều.6 . Nêu được nguyên tắc cấutạo của máy biến áp.Thông hiểuTNKQVận dụngTL7. Nêu được công suất điện haophí trên đường dây tải điện tỉ lệnghịch với bình phương của điệnáp hiệu dụng đặt vào hai đầuđường dây.8. Mô tả được thí nghiệm hoặc nêuđược ví dụ về hiện tượng cảm ứngđiện từ.9. Nêu được dòng điện cảm ứngxuất hiện khi có sự biến thiên củasố đường sức từ xuyên qua tiếtdiện của cuộn dây kín.10. Phát hiện được dòng điện làdòng điện một chiều hay xoaychiều dựa trên tác dụng từ củachúng.11. Giải thích được nguyên tắchoạt động của máy phát điện xoaychiều có khung dây quay hoặc cónam châm quay.12. Giải thích được vì sao có sựhao phí điện năng trên dây tải điện.13. Nêu được điện áp hiệu dụnggiữa hai đầu các cuộn dây của máybiến áp tỉ lệ thuận với số vòng dâycủa mỗi cuộn và nêu được một sốứng dụng của máy biến áp.Cấp độ thấpTNKQTL14. Giải được một số bàitập định tính về nguyênnhân gây ra dòng điện cảmứng.15. Mắc được máy biến ápvào mạch điện để sử dụngđúng theo yêu cầu.16. Nghiệm lại được côngU1 n1thứcbằng thíU2 n 2nghiệm.17. Tính công suất điện haophí trên đường dây tải điệnGiải thích được nguyên tắchoạt động của máy biến ápvà vận dụng được côngUnthức 1  1 .U2 n 2Cấp độ caoTNKQTLCộngSố câu hỏiSố điểm2. Khúc xạánh sáng7 tiếtSố câu hỏiSố điểmTS câu hỏiTS điểm1C2.10,518. Chỉ ra được tia khúc xạ vàtia phản xạ, góc khúc xạ vàgóc phản xạ.19. Nhận biết được thấu kínhhội tụ, thấu kính phân kì .20. Nêu được các đặc điểm vềảnh của một vật tạo bởi thấukính hội tụ, thấu kính phân kì.2C19.4; C19.61,042,51C18.81,011C9.2C3,11.70,51,021. Mô tả được hiện tượng khúc xạánh sáng trong trường hợp ánhsáng truyền từ không khí sangnước và ngược lại.22. Mô tả được đường truyền củacác tia sáng đặc biệt qua thấu kínhhội tụ, thấu kính phân kì. Nêuđược tiêu điểm (chính), tiêu cự củathấu kính là gì.1C22.50,532,011C17.3C16,17.90,52,023. Xác định được thấukính là thấu kính hội tụ haythấu kính phân kì qua việcquan sát trực tiếp các thấukính này và qua quan sátảnh của một vật tạo bởi cácthấu kính đó.24. Vẽ được đường truyềncủa các tia sáng đặc biệtqua thấu kính hội tụ, thấukính phân kì.25. Dựng được ảnh của mộtvật tạo bởi thấu kính hội tụ,thấu kính phân kì bằngcách sử dụng các tia đặcbiệt.1C25,26.10345,554,526. Xác định đượctiêu cự của thấu kínhhội tụ bằng thínghiệm.55,51610,0(100%)4. NỘI DUNG ĐỀA. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (3đ)Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:A. Biến đổi điện năng thành cơ năng.B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.D. Biến đổi quang năng thành điện năng.Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây, trong khung dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảmứng.A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều.B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín không đổi.C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi.D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh.Câu 3. Trên cùng một đường dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn cótiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì toả nhiệt sẽ:A. tăng 2 lần.B. tăng 4 lần.C. giảm 2 lần.D. giảm 4 lầnCâu 4. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng?A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữaC. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.D. Thấu kính hội tụ luôn c ...

Tài liệu được xem nhiều: