Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lý lớp 10

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 124.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lý lớp 10 giúp bạn có thêm tư liệu ôn tập, rèn luyện khả năng tính toán, năng cao năng lực tư duy, năng cao khả năng ghi nhớ công thức và áp dụng chúng vào giải bài tập. Tài liệu đi kèm đáp án giúp bạn so sánh kết quả và tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp ôn tập phù hợp giúp bạn đạt kết quả cao trong môn học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lý lớp 10 HỌ VÀ TÊN- LỚP: ĐIỂM/10 KIỂM TRA 1TIẾT (HỌC KỲ 2)--------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------- MÔN VẬT LÝ LỚP 10 CB A. Phần câu hỏi trắc nghiệm ( 6 điểm ) Caùc em choïn caùc caâu ñuùng A,B C hoaëc D ghi vaøo phieáu traû lôøiôû trang sau:Câu 1: Đồ thị sau có các quá trình ( 1 → 2 → 3 → 1 ) theo thứ tự nào sau đây : A. đẳng nhiệt, đẳng áp, đẳng tích B. đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích C. đẳng áp, đẳng tích, đẳng nhiệt D. đẳng tích, đẳng áp, đẳng nhiệtCâu 2: Một vật chuyển động lên đỉnh dốc có độ cao z so với mặt đất. Thế năng của vật tại đỉnh dốc A. có giá trị phụ thuộc cách chọn gốc thế năng B. luôn lớn hơn 0 C. luôn bằng - mgz D. luôn bằng mgzCâu 3: Chọn câu sai : A. Động lượng là đại lượng vectơ B. Ðộng lượng luôn được tính bằng tích khối lựợng và vận tốc của vật C. Ðộng lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối luợng luôn luôn dương D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dươngCâu 4: Động năng của vật không đổi khi A. vận tốc của vật tăng bốn lần , khối lượng của vật giảm hai lần B. vận tốc của vật tăng gấp đôi , khối lượng của vật giảm bốn lần C. vận tốc của vật tăng gấp đôi , khối lượng của vật giảm hai lần D. vận tốc của vật tăng bốn lần , khối lượng của vật giảm bốn lầnCâu 5: Câu nào nói về lực tương tác phân tử là không đúng : A. lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đâỷ phân tử B. lực hút phân tử có thể bằng lực đâỷ phân tử C. lực tương tác phân tử coi như không đáng kể khi các phân tử ở rất xa nhau D. lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đâỷ phân tửCâu 6: Chọn câu đúng : Công suất được xác định bằng A. công thực hiện trên một đơn vị độ dài B. công sinh ra trong một đơn vị thời gian C. tích của công và thời gian thực hiện công D. giá trị của công mà vật có khả năng thực hiệnCâu 7: Chọn câu đúng : Trong hệ toạ độ ( OT, OV) , đường đẳng nhiệt của một lượng khí lý tưởng là : A. đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ B. đường thẳng vuông góc với trục OV C. đường thẳng vuông góc với trục OT D. đường hyperbolCâu 8: Lực nào trong những lực sau đây thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt đường nằm ngang : A. lực kéo vật B. trọng lực C. lực ma sát D. phản lực của mặt đườngCâu 9: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt đến độ cao cực đại thì A. động năng cực đại.thế năng bằng không B. động năng bằng không, thế năng cực đại C. động năng bằng thế năng cực đại D. động năng bằng nửa thế năngCâu 10: Phát biểu nào sai khi nói về các chất khí? A. Các phân tử khí ở rất gần nhau B. Chất khí không có thể tích và hình dạng riêng C. Lực tương tác giữa các phân tử rất yếu D. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa nó và nén được dễ dàngCâu 11: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của vật được bảo toàn : A. không có lực cản, lực ma sát tác dụng lên vật B. vận tốc của vật không đổi C. Chỉ có trọng lực ( lực hấp dẫn ) tác dụng lên vật D. vật chuyển động theo phương ngangCâu 12: Định luật Sác-lơ chỉ áp dụng được trong quá trình : A. Khối khí đựng trong bình không đậy kín B. Khối khí giãn nở tự do C. Giữ nhiệt độ của khối khí không đổi. D. Khối khí đựng trong bình kín và bình không dãn nở nhiệtCâu 13: Trong quá trình đẳng nhiệt cuả một lượng khí lý tưởng, khi thể tích giảm đi một nửa thì : A. áp suất tăng 2 lần B. áp suất tăng 4 lần C. áp suất giảm 4 lần D. áp suất giảm 2 lầnCâu 14: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định A. thể tích, nhiệt độ, khối lượng B. áp suất, thể tích, khối lượng C. áp suất, khối lượng, nhiệt độ D. áp suất, nhiệt độ, thể tíchCâu 15: Hệ thức nào sau đây là phương trình trạng thái khí lý tưởng? p1 p 2 V1 V2 A. p1V1T2 = p2V2T1 B. p1V1 = p2V2 C. = D. T = T T1 T2 1 2Câu 16: Động năng của vật tăng khi A. gia tốc của vật tăng B. vận tốc của vật có giá trị dương C. gia tốc của vật giảm D. lực tác dụng lên vật sinh công dươngCâu 17: Đường biểu diễn trong hình nào sauđây không phải là đường đẳng tích : A. hình 1 B. hình 3 C. hình 4 D. hình 2Câu 18: Chọn câu sai : A. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi là 2 dạng trong số các dạng thế năng B. Thế năng có giá trị phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng C. Thế năng của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào vận tốc vật tại vị trí đó D. Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa Trái Đất và vậtPHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20B. Phần bài tập tự luận :( 4 điểm )Bài 1 : Một vật có khối lượng 10 kg, trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một dốc cao 4m, mặt dốc nghiêng góc 300 so với phương ngang. Chọn gốc thế năng ở chân dốc. Lấy g = 10m/s2 a) Tính cơ năng của vật ...

Tài liệu được xem nhiều: