Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 10 - Kèm Đ.án

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 408.67 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Toán lớp 10 kèm đáp án sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 10 - Kèm Đ.án KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II – MÔN TOÁN 10 (CT Chuẩn) ĐỀ 1 :Câu 1. ( 2 điểm) 3x  4  2 x  1 Giải hệ phương trình :  2 x  1  4 x  5Câu 2. ( 2 điểm) Tìm miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn : 3x+4y < 12Câu 3 . ( 4 điểm) Giải các bất phương trình : 2 a/ ( x  x  2)  0 x2  3x  2) 1 b/  x 1 2Câu 4: ( 2 điểm) Cho phương trình : – x2 +(m –1)x + m2 – 5m + 6 = 0 a/ Chứng minh rằng với moi m, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt b/ Xác định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn nghiệm dương . ĐỀ 2 :Câu 1. ( 2 điểm) 4x  5  3x  2 Giải hệ phương trình :  3x  2  5x  6Câu 2. ( 2 điểm) Tìm miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn : 2x+3y < 6Câu 3 ( 4 điểm). Giải các bất phương trình : a/ ( x2  2x  3)  0 2x2  15x  25 1 b/  x 1 2Câu 4: ( 2 điểm) Cho phương trình : – x2 +(m – 2)x + m2 –7m +12 = 0 a/ Chứng minh rằng với moi m, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt b/ Xác định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn nghiệm dương . Đáp án và biểu điểm Đề 1: Câu 1.(2 điểm) 3x  4  2x  1  x  5   (1 đ) 2 x  1  4 x  5  x  2  2 x 5 (0.5 đ) T  (2;5) (0.5 đ) Câu 2. .(2 điểm) Vẽ đường thẳng d:3x+4y = 12 đi qua A(4; 0) và B(0;3) (0.5 đ) Thay tọa độ gốc O(0;0) vào bất pt 3x+4y x =– 1 ; x = 2 (0.5 đ) x  -1 2  2 (1 đ) x –x–2 + 0 - 0 + Tập nghiệm : T  (; 1)  (2; ) (0.5 đ) b/ x2  3x  2) 1 2 x 2  7x  3   0 (0.5 đ) x 1 2 x 1 x  -1 1/2 3  2 2X -7x+3 + / + 0 - 0 + X+1 - 0 + / + / + (1 đ) Thương - // + 0 - 0 + 1 (0.5 đ) Tập nghiệm : T  (; 1)  [ ;3) 2Câu 4.(2 điểm) a)   5m2  12m  25 lả 1 tam thức bậc 2 của m có hệ số của m2 là 5>0 và biệt số  =-4< 0 nên   0 với mọi m (0.5 đ)  Pt luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m (0.5 đ) b) Pt có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn nghiệm dương   x1  x2  0 m  1  0   2 (0.5 đ)  x1x2  0 m  5m  6  0 m  1  1  m  2  m  2   (0.5 đ) m  3 m  3  Đề 2: Câu 1.(2 điểm) 4x  5  3x  2  x  7   (1 đ) 3x  2  5x  6 x  2  2 x7 (0.5 đ) T  (2;7) (0.5 đ) Câu 2. .(2 điểm) Vẽ đường thẳng d:2x+3y = 6 đi qua A(3; 0) và B(0;2) (0.5 đ) Thay tọa độ gốc O(0;0) vào bất pt 2x+3y < 6, ta có : 0 < 6 (đúng) (0.5 đ) Suy ra :Tìm miền nghiệm của bpt là nửa mặt phẳng bờ d chứa O, trừ đi d. (0.5 đ) y d 2 (0.5 đ) O 3 x Câu 3 :(4 điểm)a/ x2 –2x – 3 = 0 => x =– 1 ; x = 3 (0.5 đ) x  -1 3  2 (1 đ) x – 2x –3 + 0 - 0 + Tập nghiệm : T  (1;3) (0.5 đ) b/ x2  7x  12 1 2x2  15x  25   0 (0.5 đ) x 1 2 x 1 x  1 5/2 5  2 2X -15x+25 ...

Tài liệu được xem nhiều: