Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 ban cơ bản - THPT Hồng Ngự I
Số trang: 32
Loại file: pdf
Dung lượng: 335.44 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập và đánh giá năng lực trước kì kiểm tra 1 tiết Hoá 10. Mời các bạn tham khảo 4 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 ban cơ bản của trường THPT Hồng Ngự I. Mong rằng bạn sẽ có được điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 ban cơ bản - THPT Hồng Ngự ITRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA CHUNG HỒNG NGỰ I MÔN HÓA HỌC 10CB - THÁNG Mã đề: 130 102010 (CHÚ Ý: HS KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN HOÀN)Câu 1: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảngtuần hoàn. Hãy chọn câu phát biểu đúng. A. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3electron. B. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 C. Công thức oxit cao nhất của R là RO2. D. R là nguyên tố kim loại có khuynh hướng nhận thêm 2electron để đạt cấu hình electron bền vững.Câu 2: Trong nhóm VIIA, xét các nguyên tố sau: 9F, 17Cl,35Br, 53I. Dãy được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tửgiảm dần là: A. 9F, 53I, 17Cl, 35Br, B . 53I, 35Br, 17Cl, 9F C. 9F, 17Cl, 35Br, 53I D. 53I, 35Br, 9F, 17Cl Trang 1/8 - Mã đề thi 130Câu 3: Chọn câu phát biểu sai khi nói về các nguyên tố nhómkhí hiếm. A. Không tham gia các phản ứng hóa học ở điều kiệnthường. B. Ở điều kiện thường, tồn tại ở trạng thái khí C. Phân tử gồm 2 nguyên tử liên kết lại với nhau. D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng đã bền vững: ns2np6 (Trừ Heli: 1s2)Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 0,56 gam một kim loại nhóm IAvào nước thì thu được 896 ml khí H2 (đktc). Xác định kimloại trên. Cho biết: Li (M=7), Na (M=23), K (M=39), Rb(M=85,5). A. Rb B. Li C. K D. NaCâu 5: Hãy so sánh tính bazơ của Mg(OH)2 so với Al(OH)3và Ca(OH)2. Cho biết Mg (Z=12), Al (Z=13), Ca (Z=20). A. Mg(OH)2 > Al(OH)3 và Mg(OH)2 > Ca(OH)2 B. Mg(OH)2 < Al(OH)3 và Mg(OH)2 > Ca(OH)2 C. Mg(OH)2 < Al(OH)3 và Mg(OH)2 < Ca(OH)2 D. Mg(OH)2 > Al(OH)3 và Mg(OH)2 < Ca(OH)2Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng. Trang 2/8 - Mã đề thi 130 A. Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới tính kim loạităng, bán kính nguyên tử giảm. B. Độ âm điện của nguyên tử là đại lượng đặc trưng chokhả năng nhường electron của nguyên tử đó. C. Những nguyên tử của nguyên tố kim loại dễ nhườngelectron ở lớp ngoài cùng để trở thành ion âm. D. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải tính kim loại giảm,tính phi kim tăng.Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây sẽ nhận 1electron khi tham gia phản ứng hóa học? A. 2He B. 11Na C. 9F D. 8OCâu 8: Cho các nguyên tố N (Z=7), P (Z=15), S (Z=16). Hãyso sánh tính axit của H3PO4 so với HNO3 và H2SO4. A. H3PO4 < HNO3 và H3PO4 < H2SO4.B. H3PO4 > HNO3 vàH3PO4 > H2SO4. C. H3PO4 > HNO3 và H3PO4 < H2SO4.D. H3PO4 < HNO3và H3PO4 < H2SO4.Câu 9: Nguyên tố Y có hợp chất khí với hidro là YH. Trongoxit cao nhất của Y, Y chiếm 58,82% về khối lượng. Tìmnguyên tử khối của Y. Trang 3/8 - Mã đề thi 130 A. 35,5 B. 57 C. 80 D. 160Câu 10: Cho các nguyên tố sau: A (Z = 2 ), B (Z = 6 ), M (Z= 4 ), N ( Z = 14). Những nguyên tố thuộc cùng một cột trongbảng tuần hoàn là: A. A, M B. B, N C. B, M, N D. B, MCâu 11: Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p5.Công thức hợp chất với Hidro và công thức oxit cao nhất củaR là: A. RH3, R2O5 B. RH2, RO2 C. RH4, RO2 D. RH, R2O7Câu 12: Yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theochiều tăng dần của điện tích hạt nhân? A. Số lớp electron B. Hóa trị cao nhất với oxi C. Số electron ở lớp ngoài cùng D. Tính kim loại, tính phikim của nguyên tốCâu 13: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tửnguyên tố R thuộc nhóm VA là 46 hạt. Nguyên tử khối của Rlà: A. 14 B. 15 C. 30 D. 31Câu 14: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thứcRO3. Nguyên tố R là: Trang 4/8 - Mã đề thi 130 A. S (Z=16) B. Al (Z=13) C. N (Z=7) D. Si (Z=14)Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớpngoài cùng là 3d104s2. Hãy xác định vị trí của R trong bảngtuần hoàn. A. Ô thứ 30, chu kì 4, nhóm IIA B. Ô thứ 30, chu kì 4,nhóm IIB C. Ô thứ 30, chu kì 4, nhóm VIIIB D. Ô thứ 20, chu kì3, nhóm IIACâu 16: Cho cấu hình electron của ion X2- có phân lớp ngoàicùng là 2p6 . Tổng số electron trong nguyên tử X là: A. 9 B. 12 C. 8 D. 10Câu 17: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tốsau: X (1s2 2s2 2p6 3s2 3p3); Y (1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 ) Z (1s2 2s2 2p6 ) ; A (1s2 2s2) B ( 1s2 2s2 2p6 3s23p63d34s2) Những nguyên tố mang tính kim loại là: A. X, Y, B B. Y, A C. X, A, B D. A, B Trang 5/8 - Mã đề thi 130Câu 18: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chấthóa học tương tự nhau là vì vỏ nguyên tử của các nguyên tốcó: A. số electron ở ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 ban cơ bản - THPT Hồng Ngự ITRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA CHUNG HỒNG NGỰ I MÔN HÓA HỌC 10CB - THÁNG Mã đề: 130 102010 (CHÚ Ý: HS KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN HOÀN)Câu 1: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảngtuần hoàn. Hãy chọn câu phát biểu đúng. A. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3electron. B. Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 C. Công thức oxit cao nhất của R là RO2. D. R là nguyên tố kim loại có khuynh hướng nhận thêm 2electron để đạt cấu hình electron bền vững.Câu 2: Trong nhóm VIIA, xét các nguyên tố sau: 9F, 17Cl,35Br, 53I. Dãy được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tửgiảm dần là: A. 9F, 53I, 17Cl, 35Br, B . 53I, 35Br, 17Cl, 9F C. 9F, 17Cl, 35Br, 53I D. 53I, 35Br, 9F, 17Cl Trang 1/8 - Mã đề thi 130Câu 3: Chọn câu phát biểu sai khi nói về các nguyên tố nhómkhí hiếm. A. Không tham gia các phản ứng hóa học ở điều kiệnthường. B. Ở điều kiện thường, tồn tại ở trạng thái khí C. Phân tử gồm 2 nguyên tử liên kết lại với nhau. D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng đã bền vững: ns2np6 (Trừ Heli: 1s2)Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 0,56 gam một kim loại nhóm IAvào nước thì thu được 896 ml khí H2 (đktc). Xác định kimloại trên. Cho biết: Li (M=7), Na (M=23), K (M=39), Rb(M=85,5). A. Rb B. Li C. K D. NaCâu 5: Hãy so sánh tính bazơ của Mg(OH)2 so với Al(OH)3và Ca(OH)2. Cho biết Mg (Z=12), Al (Z=13), Ca (Z=20). A. Mg(OH)2 > Al(OH)3 và Mg(OH)2 > Ca(OH)2 B. Mg(OH)2 < Al(OH)3 và Mg(OH)2 > Ca(OH)2 C. Mg(OH)2 < Al(OH)3 và Mg(OH)2 < Ca(OH)2 D. Mg(OH)2 > Al(OH)3 và Mg(OH)2 < Ca(OH)2Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng. Trang 2/8 - Mã đề thi 130 A. Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới tính kim loạităng, bán kính nguyên tử giảm. B. Độ âm điện của nguyên tử là đại lượng đặc trưng chokhả năng nhường electron của nguyên tử đó. C. Những nguyên tử của nguyên tố kim loại dễ nhườngelectron ở lớp ngoài cùng để trở thành ion âm. D. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải tính kim loại giảm,tính phi kim tăng.Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây sẽ nhận 1electron khi tham gia phản ứng hóa học? A. 2He B. 11Na C. 9F D. 8OCâu 8: Cho các nguyên tố N (Z=7), P (Z=15), S (Z=16). Hãyso sánh tính axit của H3PO4 so với HNO3 và H2SO4. A. H3PO4 < HNO3 và H3PO4 < H2SO4.B. H3PO4 > HNO3 vàH3PO4 > H2SO4. C. H3PO4 > HNO3 và H3PO4 < H2SO4.D. H3PO4 < HNO3và H3PO4 < H2SO4.Câu 9: Nguyên tố Y có hợp chất khí với hidro là YH. Trongoxit cao nhất của Y, Y chiếm 58,82% về khối lượng. Tìmnguyên tử khối của Y. Trang 3/8 - Mã đề thi 130 A. 35,5 B. 57 C. 80 D. 160Câu 10: Cho các nguyên tố sau: A (Z = 2 ), B (Z = 6 ), M (Z= 4 ), N ( Z = 14). Những nguyên tố thuộc cùng một cột trongbảng tuần hoàn là: A. A, M B. B, N C. B, M, N D. B, MCâu 11: Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p5.Công thức hợp chất với Hidro và công thức oxit cao nhất củaR là: A. RH3, R2O5 B. RH2, RO2 C. RH4, RO2 D. RH, R2O7Câu 12: Yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theochiều tăng dần của điện tích hạt nhân? A. Số lớp electron B. Hóa trị cao nhất với oxi C. Số electron ở lớp ngoài cùng D. Tính kim loại, tính phikim của nguyên tốCâu 13: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tửnguyên tố R thuộc nhóm VA là 46 hạt. Nguyên tử khối của Rlà: A. 14 B. 15 C. 30 D. 31Câu 14: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thứcRO3. Nguyên tố R là: Trang 4/8 - Mã đề thi 130 A. S (Z=16) B. Al (Z=13) C. N (Z=7) D. Si (Z=14)Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớpngoài cùng là 3d104s2. Hãy xác định vị trí của R trong bảngtuần hoàn. A. Ô thứ 30, chu kì 4, nhóm IIA B. Ô thứ 30, chu kì 4,nhóm IIB C. Ô thứ 30, chu kì 4, nhóm VIIIB D. Ô thứ 20, chu kì3, nhóm IIACâu 16: Cho cấu hình electron của ion X2- có phân lớp ngoàicùng là 2p6 . Tổng số electron trong nguyên tử X là: A. 9 B. 12 C. 8 D. 10Câu 17: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tốsau: X (1s2 2s2 2p6 3s2 3p3); Y (1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 ) Z (1s2 2s2 2p6 ) ; A (1s2 2s2) B ( 1s2 2s2 2p6 3s23p63d34s2) Những nguyên tố mang tính kim loại là: A. X, Y, B B. Y, A C. X, A, B D. A, B Trang 5/8 - Mã đề thi 130Câu 18: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chấthóa học tương tự nhau là vì vỏ nguyên tử của các nguyên tốcó: A. số electron ở ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nguyên tố hoá học Dãy chu kì Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 Đề kiểm tra Hoá 10 Đề kiểm tra lớp 10 Đề kiểm traTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 298 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
4 trang 106 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức
4 trang 103 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
3 trang 93 1 0 -
Đề kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa học lớp 10 - Ban cơ bản
4 trang 59 0 0 -
Giáo trình Hoá đại cương (Nghề: Khoan khai thác dầu khí - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
82 trang 58 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 1: Ôn tập đầu năm
3 trang 57 0 0 -
Giáo án Khoa học tự nhiên 7 sách Kết nối tri thức (Bài 1 - Bài 7)
95 trang 52 0 0 -
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Hóa học có đáp án - Bộ GD&ĐT
6 trang 52 0 0