Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 642.42 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 chuyên của trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có kèm đáp án sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG NGUYÊN TỬHÓA HỌC 10Để xem nội dung chi tiết của tài liệu các em vui lòng đăng nhập websitetailieu.vnvà download về máy để tham khảo dễ dàng hơn. Thầy cô cùng các em học sinh quan tâm có thể tham khảo:4 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 10 Chương Nguyên tửLí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nguyên tử Hóa học 10​Trích dẫnmột số câu hỏi trong tài liệu:Câu 1: Cho 6,72 lit Cl2 (đktc) tác dụng với 8,96 lit H2(đktc). Sau thí nghiệm lấy sản phẩm hòa tan vào 192,7 gamnước được dung dịch X. Lấy 50 gam dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3dư được 7,175 gam kết tủa.Hiệu suất phản ứng H2và Cl2là:A. 33,33% B. 66,67% C. 75% D. 35,77%Câu 2: Chọn mệnh đề sai:A. Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước.B. Ở trạng thái cơ bản hoặc kích thích các halogen luôn có 7 electron ở lớp ngoài cùng.C. Từ HF đến HI tính khử tăng dần.D. Tính chất hóa học đặc trưng của các halogen là tính oxi hóa.Câu 3: Một mẫu kim loại X được chia làm hai phần bằng nhau.- Phần 1- tác dụng với Cl2tạo muối B- Phần 2- tác dụng với dung dịch HCl tạo muối C- Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối B thu được muối C . Vậy X làA. Al B. Fe C. Zn D. MgCâu 4: Có 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt là clo , hiđro clorua và oxi . Có thể dùng một chất nào trong số các chất sau đểđồng thời nhân được cả 3 khí ?A. Giấy quì tím tẩm ướt B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch BaCl2D. Dung dịch H2SO4Câu 7: Chỉ ra nội dung đúng về phản ứng giữa khí clo và khí oxi:A. Khí clo không phản ứng với oxi. B. Sản phẩm là Cl2O.C. Sản phẩm là Cl2O5 D. Sản phẩm là Cl2O7Câu 8: Dẫn khí Cl2 qua ống đựng một miếng giấy màu ẩm. Hiện tượng xảy ra là:A. Giấy màu hóa đỏ. B. Giấy màu hóa xanh C. Giấy màu bị mất màu D. Màu của giấy vẫn giữ nguyênCâu 9: Khi cho khí clo vào dung dịch KOH đặc lấy dư và đun nóng, dung dịch sau phản ứng gồm các chất tan là:A. KCl, KClO3 B. KCl, KClO C. KCl, KOH dư, KClO3 D. KCl, KOH dư, KClOCâu 11: Cho 8,96 lít hỗn hợp gồm H2 và Cl2vào bình thuỷ tinh chiếu sáng . Hỗn hợp thu được chứa 40% HCl vềthể tích . Lượng Cl2giảm xuống còn 60% so với lượng Clo ban đầu . ( các khí đo ở cùng đk) . % thể tích H2tronghỗn hợp ban đầu là :A. 66,5% B. 80% C. 50% D. 40%Câu 12: Xác định đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen:A. Từ Flo đến Iot nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần.B. Các nguyên tố halogen đều có thể có các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.C. Liên kết trong phân tử halogen X2không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử.D. Các phân tử halogen dễ nhận thêm 1 electron.Câu 13: Cho khí clo dư tác dụng hết với dung dịch chứa NaI. Sau phản ứng, làm bay hơi dung dịch ta thu được muốikhan có khối lượng chênh lệch so với muối ban đầu là 2,745 gam. Khối lượng NaI phản ứng là:A. 1,065 gam B. 9,0 gam C. 1,755 gam D. 4,5 gamCâu 14: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là :A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M.Câu 16: Kết luận nào không đúng với flo?A. Flo là nguyên tố phi kim hoạt động mạnh nhất B. Flo là nguyên tố phi kim bền nhấtC. Flo là nguyên tố có tính oxi hóa mạnh nhất D. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhấtCâu 17: Cho 6,3 gam hỗn hợp Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lit khí H2(đktc).Phần trăm khối lượng Mg và Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:A. 57,14% và 42,86% B. 35,71% và 64,29% C. 60% và 40% D. 91,42% và 8,58%

Tài liệu được xem nhiều: