Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Quỳnh Lưu 3

Số trang: 35      Loại file: pdf      Dung lượng: 422.35 KB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (35 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Hoá, mời các bạn tham khảo 4 đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 của trường THPT Quỳnh Lưu 3 với nội dung xoay quanh: cấu hình electron, phản ứng oxi hoá - khử, phương trình hoá học,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Quỳnh Lưu 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HOÁ HỌC 10 (CT CHUẨN) Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề : 130I. Phần trắc nghiệm: (7đ)Câu 1: Nguyên tử M có cấu hình êlectron của phân lớp chótlà 3d7. Tổng số êlectron của nguyên tử M là: A. 24 B. 25 C. 29 D. 27Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình êlectron: 1s22s22p63s2 thìion tạo nên từ X sẽ có cấu hình êlectron nào sau đây? A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p5 D.1s22s22p63s23p6Câu 3: Số êlectron tối đa ở lớp M là: A. 8 B. 2 C. 18 D. 32Câu 4: Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào làphản ứng oxi hoá - khử? a) SO3 + H2O ¾¾ ® H2SO4 b) CaCO3 + 2HCl¾¾ ® CaCl2 + CO2 + H2O c) C + H2O 0 ¾ t¾ ¬ ¾® ¾ CO + H2 d) CO2 + Ca(OH)2¾¾ ® CaCO3 + H2O e) Ca +2H2O ¾¾ ® Ca(OH)2 + H2 f) 2KMnO4 0¾ t¾ ® K2MnO4 + MnO2 + O2 A. a, b, d B. a, c, e C. d, e, g D. c, e, fCâu 5: Một kim loại X có hoá trị I có tổng số các hạt prôtôn,nơtrôn, êlectron là 34. X là kim loại nào sau đây? A. Li B. Rb C. K D. NaCâu 6: Chỉ ra nguyên tố mà nguyên tử có số êlectron lớpngoài cùng đạt số tối đa và bão hoà. A. Bo(Z = 5) và Neon (Z = 10) B. Hiđrô (Z = 1) và Flo(Z = 9) C. Neon (Z = 10) D. Neon (Z = 10) và Agon (Z= 18)Câu 7: Một nguyên tử có cấu hình êlectron lớp ngoài cùnglà ns1. Nguyên tử đó thuộc về nguyên tố hoá học nào sauđây? A. Na, K, Mg B. Ca, K, Mg C. Li, Na, K D. Li, Na, CaCâu 8: Tìm phát biểu đúng nhất. Cho các phản ứng: a) Fe(OH)3 ¾ t¾ ® 0 Fe2O3 + H2O b) Ca(HCO3)2¾ t¾ ® 0 CaCO3 + H2O + CO2 c) NH4Cl 0 ¾ t¾ ® NH3 + HCl A. Đều là phản ứng oxi hoá - khử. B. (a), (b), (c) đều là phản ứng phân huỷ và đều không làphản ứng oxi hoá - khử. C. (c) là phản ứng oxi hoá - khử; (a), (b) không là phảnứng oxi hoá - khử. D. (a), (b) là phản ứng phân huỷ, (c) là phản ứng phân huỷthuộc loại phản ứng oxi hoá - khử.Câu 9: Các nguyên tố X và Y phản ứng để tạo hợp chất Ztheo phương trình hoá học sau:4X + 3Y  2Z. Giả thiết X và Y vừa đủ, như vậy: A. 1 mol Y tạo thành 2 mol Z B. 1 mol Z tạo thành từ 3 mol 3Y C. 1 mol Y phản ứng với 3 mol X D. 1 mol Z tạo thành từ 412 mol XCâu 10: Số oxi hoá của Cr trong K2CrO4 là A. +6 B. +4 C. +5 D. +7Câu 11: Tìm phát biểu sai. Cấu hình êlectron của nguyên tửPhotpho là 1s22s22p63s23p3. A. Nguyên tử P có 15 êlectron. B. Nguyên tử P có 5 lớp phân bố theo thứ tự 2, 2, 6, 2, 3. C. Lớp êlectron có mức năng lượng cao nhất là lớp thứ 3(lớp M). D. P là nguyên tố phi kim vì có 5 êlectron ở lớp ngoàicùng.Câu 12: Cho phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hãy cân bằng phản ứng trên và cho biết 1 mol FeSO4 tácdụng vừa đủ với bao nhiêu mol KMnO4? A. 0,05 mol B. 0,2 mol C. 0,4 mol D. 1 molCâu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số êlectrontrong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y cótổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện củaX là 8. X và Y là nguyên tố nào sau đây? A. Na và Cl B. Fe và Cl C. Al và Cl D. Fe và PCâu 14: Nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76. Sb có 121hai đồng vị, biết Sb chiềm 62%. Tìm số khối của đồng vịthứ 2. A. 121 B. 124 C. 123 D. 122,5Câu 15: X, Y là hai nguyên tố liên tiếp trong nhóm A, cócấu hình êlectron nguyên tử ở lớp ngoài cùng của X là 2p4.X và Y là hai nguyên tố nào sau đây? A. O và S B. Si và C C. N và P D. Kết quảkhácCâu 16: X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm và thuộc 2chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số prôtôn tronghai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30. X, Y là nguyên tố nàosau đây? A. Na và K B. Mg và Ca C. Li và Na D. Be và MgCâu 17: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là3, 6, 9, 18. Số êlectron lớp ngoài cùng trong nguyên tử củacác nguyên tố đó lần lượt là: A. 1, 4, 7, 6 B. 1, 4, 7, 8 C. Đều có 8 êlectron D. 1,2, 5, 6Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có 20 hạt mang điện.Vị trí của nguyên tố đó là: A. Chu kì 3, nhóm VIIIA B. Chu kì 3, nhóm IIA C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 2, nhóm VIIIACâu 19: Nguyên tố R có cấu hình êlectron nguyên tử là1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khívới hiđrô lần lượt là: A. RO3 và RH2 B. R2O7 và RH C. R2O5 vàRH3 D. RO2 và RH4Câu 20: ...

Tài liệu được xem nhiều: