Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 (2010-2011)

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 737.99 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 (2010-2011) gồm các câu hỏi về: xác định công thức cấu tạo, viết các phương trình phản ứng, phương pháp điều chế anilin,...giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn kiểm tra 1 tiết với kết quả tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 (2010-2011)Trường THPT Nông Cống II ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HOÁ HỌC LẦN 1Lớp :............................. ( Khối 12 nâng cao 2010-2011)Họ và Tên :.............................. Học kỳ I Mã đề 004ĐỀ DỰ BỊI Phần Trắc Nghiệm: (3 điểm) ( Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng các câu sau )Câu 1: Khi thêm vôi vào nước mía sẽ làm kết tủa các axit hữu cơ, các protit. Khi ấysaccacozơ biến thành canxi saccarat tan trong nước. Trước khi tẩy màu dung dịch bằng SO2người ta sục khí CO2 vào dung dịch nhằm:A. Tạo môi trường axit B. Trung hoà lượng vôi dư.C. Biến saccarat thành saccacozơ D. Cả B và C.Câu 2: Cho chuỗi phản ứng: COOCH3 men H 2 SO4  CH3 OH xtGlucozơ  A  B  D  lactaza  t o cao   to  [ CH2 – CH ]nChất B là:A. axit axetic B. axit acrylic C. axit propionic D. ancol etylic.Câu3: Muốn xét nghiệm sự có mặt của đường trong nước tiểu, ta có thể dùng thuốc thử nàotrong các thuốc thử sau đây?A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. Thuốc thử Feling D. Tất cả đều đúng.Câu 4: Công thức phân tử tổng quát của hiđratcacbon là:A. CnH2nOm B. (CH2O)m C. Cn(H2O)m D. Cm(H2O)m.Câu 5: Các chất glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, fomiatmetyl(H – COOCH3), phân tử đều có nhóm CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉdùng: A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. C6H12O6 D. HCHO.Câu 6: Cho các chất: 1. C5H8(OH)4 trong công thức có cacbon bậc 4. 2. C5H8(OH)4 dạng mạch thẳng. 3. C3H8O3 ancol đa chức. 4. C3H6(OH)2 không có nhóm chức ancol bậc IIChất hoà tan Cu(OH)2 gồm:A. 1,2 B. 1,3 C. 2,3 D. 3,4.Câu 7: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ởdạng mạch vòng? A. Khử hoàn toàn glucozơ được n – hexan. B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh. C. Glucozơ có phản ứng tráng gương. D. Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau.Câu 8: Cho 1,97g fomalin tác dụng với AgNO3 dư/NH3 thì thu được 5,4g Ag. Nồng độ % củaHCHO trong fomalin là:A. 19% B. 38% C. 40% D.27%.Câu 9: Chất nào tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2?A. HCHO B. HCOOH C. HCOOCH3 D. Tất cả đều đúng.Câu 10: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng:A. Na B. CaCO3 C. AgNO3/NH3 D. Tất cả đều đúng.Câu 11: Trong dãy đồng đẳng của axit đơn chức no, HCOOH là axit có độ mạnh trung bình.Còn lại là axit yếu. Dung dịch axit axetic có nồng độ 0,001 mol/l có độ pH là:A. pH = 3 B. pH < 3 C. pH = 10 – 3 D. 3 < pH < 7.Câu 12: Axit axetic không tác dụng với dung dịch muối nào?A. Phenolat natri. B. Amoni cacbonat.C. Etylat natri. D. Tất cả đều sai.II Phần tự luận: (7 điểm)Câu 13: (3 điểm) a) A là hợp chất hữu cơ có công thức C6H6O2. 1 mol A tác dụng được với2 mol NaOH. Xác định công thức cấu tạo có thể có của A.b) B là hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử hiđro và oxi với A, nhưng nhiều hơn A mộtnguyên tử cacbon, 1 mol B cũng tác dụng được với 2 mol NaOH. Xác định công thức cấu tạocủa B.Câu 14: (2 điểm) So sánh saccacozơ với mantozơ: a) Về cấu tạo b) Về tính chất hoá học. Viết các phương trình phản ứng (nếu có).Câu15: (2 điểm) Từ CH4 với các điều kiện cần thiết và các hợp chất vô cơ cần thiết sẵn có.Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế CH3 COOC2H5. BÀI LÀMI Phần trắc nghiệm:Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Đápán II Phần tự luận:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều: