Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Hoá, mời các bạn tham khảo 7 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 chuyên của trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có kèm đáp án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án) Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 Chuyªn Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Hãa 12 Chuyªn --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 161Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.................................C©u 1: Để nhận ra ion SO42- trong dung dịch hỗn hợp có lẫn các ion CO32-, PO43- , SO32- VÀ HPO42-, nên dùng thuốc thửlà: A. BaCl2 trong axit loãng dư B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch Ca(NO3) 2 D. H2SO4 đặc dưC©u 2: Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng A. Que đóm đang cháy. B. Hồ tinh bột. C. Dung dịch KI có hồ tinh bột. D. Dung dịch KBr có hồ tinh bột.C©u 3: Có hai ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaCl, một ống đựng dung dịch Na2SO3. Chỉ dùng một dung dịch trong sốcác dung dịch sau làm thuốc thử: HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 ,dung dịch I2 thì các thuốc thử có thể dùng để phân biệt haidung dịch trên là: A. HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 ,dung dịch I2 B. HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 C. HCl, H2 SO4, Ba(HCO3)2 D. HCl, H2SO4, BaCl2C©u 4: Để phân biệt dung dịch BaCl2 và CaCl2, tốt nhất nên dùng thuốc thử: A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. (NH4)2C2O4 D. K2CrO4C©u 5: Để xác nhận sự có mặt của các ion trong dung dịch X gồm Cu(NO3)2; FeCl3 và BaCl2, ta cần dùng các thuốc thử: A. dd H2SO4, dd AgNO3, Cu, dd NaSCN B. dd NaOH, dd H2SO4, dd AgNO3, Cu. C. dd H2 SO4, dd AgNO3, Cu D. dd NH3, dd H2 SO4, dd AgNO3, Cu.C©u 6: Có các dung dịch: AlCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, FeCl3, Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉđược dùng 1 hóa chất để phân biệt các dung dịch đó, ta có thể dùng: A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaOHC©u 7: Cho dung dịch (NH4)2S lần lượt vào các dung dịch FeCl2, CuCl2, Pb(NO3)2, Ba(NO3)2 ; Na3PO4. Số trường hợp cókết tủa là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C©u 8: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biếtđược 4 dung dịch trên? A. NaOH B. BaCl2. C. AgNO3. D. quỳ tím.C©u 9: Trộn 100ml dung dịch A gồm (KHCO3 1M và K2 CO3 1M) vào 100ml dung dịch B gồm (NaHCO3 1M và Na2CO31M) thu được dung dịch C . Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V (lít)CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m(g) kết tủa. m và V có giá trị thuộcphương án nào sau đây: A. 34g; 2,24 lít B. 82,4g; 1,12 lít C. 82,4g; 2,24 lít D. 34g; 5,6 lítC©u 10: Có 6 dung dịch riêng rẽ sau: BaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Có thể dùng kim loại nào sau đây đểnhận biết 6 dung dịch trên A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu.C©u 11: Dung dịch A gồm NaOH 0,2M; Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch B gồm Al2(SO4)3 0,4M; H2SO4 xM. Cho 0,1 lít dungdịch B vào 1 lít dung dịch A, kết thúc phản ứng thấy có 16,33g kết tủa C và dung dịch D . Giá trị của x là: A. 0,1M B. 0,2M C. 0,25M D. 0,3MC©u 12: Cho các thuốc thử sau:(1) Giấy quỳ tím tẩm ướt (2) mẩu bông gòn tẩm nước (3) mẩu bông gòn tẩm dd axit HCl đặc (4) mẩu Cu(OH)2 (5) mẩu AgCl.Các thuốc thử có thể nhận lọ chứa khí NH3 lẫn trong các lọ riêng biệt chứa các khí N2, O2, Cl2, CO2 là: A. (1), (3), (5) B. (1), (4), (5) C. (1), (3) D. (1), (2), (3)C©u 13: Có 5 lọ bị mất nhãn đựng 5 dung dịch sau: NaOH; MgCl2; CuCl2; AlCl3; FeCl3. Số lượng thuốc thử tối đa cần dùngđể có thể nhận được 5 dung dịch trên là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0C©u 14: Một dung dịch Y có chứa các ion Zn2+, Fe3+, SO42-. Biết rằng, dùng hết 350ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủahết ion Zn2+ và Fe3+ trong 100ml dung dịch Y, nếu đổ tiếp 200ml dung dịch NaOH thì một kết tủa vừa tan hết, còn lại mộtchất kết tủa màu đỏ nâu. Nồng độ mol của ZnSO4 trong dung dịch Y là: A. 0,5M B. 1M C. 1,5M ...