Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 năm 2011

Số trang: 27      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.19 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (27 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 6 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 với nội dung xoay quanh: số đồng phân của các chất, các cặp chất tác dụng với nhau, công thức phân tử, hợp chất hữu cơ,...phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 năm 2011TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN BÀI KIỂM TRA KIẾN THỨC MÔN HÓA HỌC LỚP 12 - 2011Khối THPT Chuyên Toán tin Thời gian làm bài:90 phút Mã đề thi:224Họ và tên học sinh:………………………………………………….Câu 1: Để nhận ra protein người ta cho vào dung dịch vài giọt HNO3 ,đun nóng sản phẩm thu được cómàu A. vàng B. đỏ C. tím xanh D. xanh lamCâu 2: Hòa tan hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X không chứamuối amoni và 0,336 l N2O (đktc) thoát ra duy nhất. Nếu cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịchX đến khi khối lượng kết tủa đạt giá trị 2,52 gam thì thể tích dung dịch NaOH tối thiểu đã dùng là 90ml( giả sử Mg(OH)2 kết tủa hết trước khi Al(OH)3 bắt đầu kết tủa trong dung dịch kiềm). Vậy % khốilượng của Mg trong hỗn hợp đầu là A. 42,86% B. 57,14% C. 36,00% D. 69,23%Câu 3: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khi tham gia phản ứng xà phònghóa thu được 1 anđehit và 1 muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng phân cis,tran )? A. 2 B.3 C.4 D.5Câu 4: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua được m gam PVC . Số mắt xích –CH2-CHCl- cótrong m gam PVC nói trên là A. 6,01.10 20 B. 6,02.1021 C. 6,02.1022 D. 6,02.1023Câu 5: Hỗn hợp X gồm FeO , Fe3O4 và Fe2O3. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1gam hiđroHoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H2SO4 đặc,nóng thì thể tích khí SO2 ( sản phẩm khửduy nhất) thu được ở đktc là: A. 112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 mlCâu 6: Cho các chất C4H10O , C4H9Cl , C4H10 , C4H11N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ tự A. C4H9Cl , C4H10 , C4H10O , C4H11N B. C4H11N , C4H9Cl , C4H10O , C4H10 C. C4H11N , C4H10O , C4H9Cl , C4H10 D. C4H11N , C4H10O , C4H10 , C4H9ClCâu 7: Xà phòng hóa este C5H10O2 thu được một rượu . Đun rượu này với H2SO4 đặc ở 170 0C được hỗnhợp các olefin. Este đó là : A. CH3COOCH2CH2CH3 B. CH3COOCH(CH3)2 C. HCOOCH(CH3)C2 H5 D. HCOO(CH2)3CH3Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Ycó phân lớp electron ngoài cùng là 3s . Tổng số electron ở 2 phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biếtrằng X và Y dễ dàng phản ứng với nhau . Số hiệu nguyên tử của X và Y tương ứng là : A. 18 và 11 B. 13 và 15 C. 12 và 16 D. 17 và 12Câu 9: Có một hỗn hợp gồm Fe(OH)3 , Cu(OH)2 , Zn(OH)2 , Ag2O. Chỉ cần dùng một hóa chất là táchđược Fe(OH)3 . Hóa chất đó là : A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Khí NH3 D. Dung dịch NH3Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào bản chất của axit C. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ của axit D. Giá trị Ka của một axit càng lớn thì lực axit càng mạnh Câu 11: Dùng những hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được bốn chất lỏng không màu là glixerol,rượu etylic, dung dịch glucozơ và anilin ? A. Dung dịch Br2 và Cu(OH)2 B. Dung dịch AgNO3 / NH3 và Cu(OH)2 C. Na và dung dịch Br2 D. Na và dung dịch AgNO3 / NH3 Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước được dung dịch X.Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa đạt giá trị lớn nhất thấy dùng hết200ml . Giá trị của m là: A. 8,2gam B. 16,4gam C. 13,7gam D. 9,55gam Câu 13: Cho các chất sau : anilin, etylamoni clorua , natri hiđroxit, axit clohiđric, metylamin. Số cặpchất tác dụng được với nhau là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 14: Cho các chất K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau vào một cốc nước(dư) , saukhi đun nóng dung dịch có chứa: A. KCl, KOH B. KCl C. KCL, KHCO3, BaCl2 D. KCl, KOH, BaCl2Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1mol một este đơn chức bằng 180ml dung dịch MOH 1mol/lit (M làkim loại kiềm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn A. Đốt hết chất rắn A thu được 12,42gam M2CO3.Kim loại M là A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 16: Thành phần chính của amophot, một loại phân bón phức hợp là A. Ca(H2PO4)2 B. NH4 H2PO4 và Ca(H2PO4)2 C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 D. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2Câu 17: Trộn dung dịch chứa a mol NaAlO2 với dung dịch chứa b mol HCl . Để thu được kết tủa thì cầncó tỉ lệ A. a : b = 1: 4 B. a : b < 1: 4 C. a : b = 1 : 1 D. a : b > 1 : 4Câu 18 : Hai este A , B là đồng phân của nhau và đều do axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơnchức tạo thành . Để xà phòng hóa hoàn toàn 33,3 gam hỗn hợp hai este trên cần vừa đủ 450 ml dungdịch NaOH 1M . Tên gọi hai este đó là: A. etyl fomiat và metyl axetat B. etyl axetat và propyl fomiat C. butyl fomiat và etyl propionat D. metyl axetat và metyl fomiatCâu 19: Hợp chất A ( C8H10) có chứa vòng benzen . A có thể tạo ra 4 dẫn xuất C8H9Cl . Vậy A là : A. Etyl benzen B . o-xilen C. m- xilen D. p- xilenCâu 20: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 2,24 lit khí NO (đktc). Nếu hòa tan hết lượng hỗn hợp X ở trên bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thể tích khí SO2 thu được (đktc) sẽ là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít.Câu 21: Nguyên tử 8O ở trạng thái cơ bản có số obitan chứa electron là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X chứa hỗ ...

Tài liệu được xem nhiều: